Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
22. B
flexible: linh hoạt
rigid: cứng rắn
23. D
close to the bone: thiếu tinh tế, tôn trọng
respecful: tôn trọng
24. B
A: Chúc mừng!
B:Thật tuyệt với!
C: Tốt lắm!
D: Thật đáng tiếc!
25. C
A: Tôi có thể đề lại cho cô ấy 1 lời nhắn không ?
B: Vì tôi ra ngoài.
C: Linda đã không nghe điện thoại.
D: Để chạm tới cô ấy.
43 A => has been sleeping
44 C => them
45 C => effect
46 D
47 A
48 D
49 B
50 A
24B (Cảm ơn vì lời khen của ai đó cho mình)
25D (đồng tình với quan điểm nào đó)
1 B (phát âm là t còn lại là d)
2 A (phát âm là e còn lại là i)
3 D (âm 1 còn lại âm 2)
4 C (âm 1 còn lại âm 2)
5 C (câu hỏi đuôi vế đầu khẳng định => vế sau phủ định)
6 C (bị động thì quá khứ đơn)
7 B (get access to)
8 A
9 B (trình tự sắp xếp tính từ OPSASCOMP)
10 B (tình huống đang diễn ra thì hành động khác xen vào)
11 D (hai vế trái ngược)
18 B add fuel to the fire : thêm dầu vào lửa
19 D study up on : nghiên cuues
20 D look out = be careful
21 C loud enough to be heard = audiable
22 C castastrophic : thảm khốc >< fortunate
23 D out of the blue = unexpected >< expectedly
24 A
25 B
1 C
2 B
3 D
4 A
5 B
6 D
7 C
8 A
9 D
10 B
11 B
12 A
13 D
14 A
15 B
16 A
17 C
18 C
19 D
20. A
capable of: có khả năng làm gì đó
unable: không thể
21. C
conservation: sự bảo tồn, bảo vệ
destruction: sự phá hủy
22. A
conducted = organized: tổ chức, tiến hành
23. B
going off = exploding: bùng nổ
24. C
25. A
24,25 đều dựa vào nghĩa của câu
Giải thích
43 have chỉ dùng dạng Ving khi là have lunch, dinner, breakfast, còn trong những trường hợp khác không dùng dạng Ving
44 have st V3: cần cái gì được làm
45 due to + V.ing/N/noun phrase: bởi vì
Ở đây cần một danh từ đứng trước “policies” để tạo thành cụm danh từ.
46 admitted Ving : thừa nhận điều gì.
47 cấu trúc it's the first time S have/has (ever) V3
48 Dịch nghĩa câu đề bài ta thấy đây là lỗi của Tom khi mua căn nhà, vậy trong 4 câu kia chỉ có D phù hợp: Tôm đáng lẽ không nên mua ngôi nhà này
43 A
44 C
45 D
46 B
47 C
48 D
49 C
50 D