Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
VII.
1. Anna used to have long hair when she was at school
2. Mary didn't use to listen when her teachers were speaking
3. Ricardo used to get up at 6:00 when he was training for the Olympics
4. What did you use to usually do on saturday evenings?
5. Sophie used to be afraid of dogs when she was a litlle girl
6. We used to give our teachers presents at the end of term
7. Did you use to live next door to Mrs Harrison?
8. My brother used to wear glasses when he was young
VI.
1. Viet Nam's anthem Tien Quan Ca was composed by Van Cao.
2. If you are not careful, you’ll hurt yourself.
3. How much does a bicycle cost?
4. There aren't any carrots in the market.
5. No one in the school plays guitar better than you
II.3 nguyên tắc cần nhớ khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp:
Đổi ngôi, đổi tân ngữ
Lùi thì
Đổi cụm từ chỉ thời gian, nơi chốn
Cụ thể như sau:
Rule (Quy tắc) | Direct speech (Trực tiếp) | Reported speech(Gián tiếp) |
1. Tenses (Thì) | Present simple (V/Vs/es) | Past simple (Ved) |
Present progressive (is/am/are+Ving) | Past progressive (was/were+Ving) | |
Present perfect (have/has+VpII) | Past perfect (had+VPII) | |
Past simple (Ved) | Past perfect (had +VpII) | |
Past progressive (was/were +Ving) | Past progressive/ | |
Past perfect | Past perfect | |
Future simple (will +V) | Future in the past (would +V) | |
Near future (is/am/are +going to+V) | Was/were +going to +V | |
2. Modal verbs | Can | Could |
3. Adverb of place | This | That |
These | Those | |
Here | There | |
4. Adverb of time | Now | Then |
Today | That day | |
Yesterday | The day before/ the previous day | |
The day before yesterday | Two days before | |
Tomorrow | The day after/the next (following) day | |
The day after tomorrow | Two days after/ in two days’ time | |
Ago | Before | |
This week | That week | |
Last week | The week before/ the previous week | |
Last night | The night before | |
Next week | The week after/ the following week | |
5.Subject/Object | I / me | She, he /Her, him |
We /our | They/ them | |
You/you | I, we/ me, us |
I. Khái niệm:
Lời nói trực tiếp (direct speech) là sự lặp lại chính xác những từ của người nói.
Lời nói gián tiếp (indirect/reported speech) là lời tường thuật lại ý của người nói, đôi khi không cần phải dùng đúng những từ của người nói.
Đặt câu hỏi dựa vào câu trả lời ( hiện tại tiếp diễn )
1. The family is having dinner in the Taco's restaurant today .
--> Where ................is the family having dinner today? ........................
2. Our dog Lara is eating my shoes in this picture.
--> Whose ..........shoes is your dog Lara eating in this picture?............
Mình ko biết almf câu hỏi bằng tiengs anh
1. Where the family are having dinner?
2 Whose is your dog Lara eating?
k hộ mình nhé
Cuộc thi Tiếng Anh vòng 2 - Google Biểu mẫu
Thời hạn nộp bài:8/12=>9/12/2018
Hãy đánh dấu hoặc bình luận câu hỏi để biết kết quả nhé.
link trả lời:
Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
Thế nếu bạn lập channel xong rồi nhắn tin link cho mình nha
+1 like cho channel của bạn
???