K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 9 2018

mắt cá chân

12 tháng 9 2018

mk chỉ nghĩ ra được 2 từ thôi nên bạn thông cảm nha

vd: bụng: no bụng,bụng chân tốt bụng

      chân:chân trời,chân bàn, đôi chân

Chúc bạn hok tốt

1  Từ " mắt " được dùng với nghĩa gốc khi nghĩa của nó là : (một bộ phận cơ thể để nhìn) 

Ví dụ : Đôi ​mắt ( mắt ở đây được dùng với nghĩa gốc vì " mắt " này là mắt để nhìn , là 1 bộ phận cơ thể con người nên chúng được dùng với nghĩa gốc )

- Từ " mắt " được dùng với nghĩa chuyển khi nghĩa của nó  là ( một thứ gì đó có vật tròn như đôi mắt của con người )

Ví dụ : mắt xích ( mắt ở đây là vật tròn , dùng để khóa thứ gì đó , hình dạng giống đôi mắt con người nên dùng với nghĩa gốc )

2 . Mối liên hệ của từ mắt  , ta có thể nhìn thấy rõ ngay ở nghĩa và cách dùng từ .

Ví dụ : mắt kính    ,   đau mắt

Ta có thể thấy rằng , mắt kính ( nghĩa chuyển ) có hình dạng rất giống với đôi mắt của chúng ta , chúng cũng có hình tròn như đôi mắt nên chúng có mối liên hệ ở hình dạng được nói đến . Còn từ đau mắt ( nghĩa gốc ) thì lại là chỉ đôi mắt của chúng ta vậy . Chúng cũng có hình tròn như mắt kính nhưng bé hơn

=> Mối liên hệ giữa mắt nghĩa gốc và nghĩa chuyển là về hình dạng của chúng được nhân hóa lên 

3 . Ta có vài từ cũng có nhiều nghĩa như từ " mắt " đó là từ : mắt na , mắt xích ,..............

13 tháng 9 2018

mắt na,mắt lưới.........

18 tháng 9 2018

(1)

- Nghĩa của từ "mắt": cơ quan để nhìn của người hay động vật, giúp phân biệt được màu sắc, hình dáng; thường được coi là biểu tượng của cái nhìn của con người. 

- Ví dụ:

mắt sáng long lanh

nhìn tận mắt

trông không được đẹp mắt

có con mắt tinh đời

- Các nghĩa khác của từ mắt:

+ chỗ lồi lõm giống như hình con mắt, mang chồi, ở một số loài cây

mắt tre

mắt mía

+ bộ phận giống hình những con mắt ở ngoài vỏ một số loại quả

mắt dứa

na mở mắt

+ lỗ hở, khe hở đều đặn ở các đồ đan

mắt lưới

rổ đan thưa mắt

+ mắt xích (nói tắt)

xích xe đạp quá chùng nên phải chặt bỏ bớt hai mắt

=> Mối liên hệ giữa các nghĩa của từ "mắt" là đều để chỉ "cái nhìn".

(2) Một số từ khác cũng có nhiều nghĩa như từ "mắt":

- Chân: chân tay (chỉ bộ phận cơ thể), chân trời (đường ranh giới giữa trời và đất), chân tơ kẽ tóc (điều cặn kẽ, chi tiết),...

- Ăn: ăn uống (hoạt động của con người), ăn ảnh (chụp ảnh đẹp), ăn xăng (xe chạy tốn xăng), sông ăn ra biển (sông lan ra mãi đến biển),...

- Ngọt: ngọt như đường (chỉ vị của đường hoặc những thứ có đường), ngọt ngào (cảm xúc, hành động gây thiện cảm), lời nói ngọt (ăn nói khéo léo),...

22 tháng 6 2018

1. mắt lá răm : mắt nhỏ ( nghĩa gốc )

2. mắt : một chồi non mới lú ra ở nách lá ( nghĩa chuyển )

22 tháng 6 2018

cảm ơn bạn nhiều

8 tháng 9 2018

Nghĩa gốc : cơ quan để nhìn của người hay động vật, giúp phân biệt được màu sắc, hình dáng; thường được coi là biểu tượng của cái nhìn của con người
mắt sáng long lanh
Nghĩa chuyển : chỗ lồi lõm giống như hình con mắt, mang chồi, ở một số loài cây
mắt tre
mắt mía
bộ phận giống hình những con mắt ở ngoài vỏ một số loại quả
mắt dứa
na mở mắt
lỗ hở, khe hở đều đặn ở các đồ đan
mắt lưới
rổ đan thưa mắt
mắt xích (nói tắt)
xích xe đạp quá chùng nên phải chặt bỏ bớt hai mắt

9 tháng 9 2018

a/

Nghĩa gốc : cơ quan để nhìn của người hay động vật, giúp phân biệt được màu sắc, hình dáng
mắt sáng long lanh
b/

Nghĩa chuyển : chỗ giống như hình con mắt, mang chồi, ở một số loài cây
mắt tre
bộ phận giống hình những con mắt ở ngoài vỏ một số loại quả
mắt dứa
lỗ hở, khe hở đều đặn ở các đồ đan
mắt lưới
c/

xích xe đạp quá chùng nên phải chặt bỏ bớt hai mắt

Câu 1 ( 2 điểm)Từ mắt trong các câu sau được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển? Hãy giải thích nghĩacủa từ mắt.- Thương ai con mắt lá rămLông mày lá liễu thương năm nhớ mười.(Ca dao)- Cây này nhiều mắt quá.Câu 1 (3 điểm)Tìm những ẩn dụ chuyển đổi cảm giác trong các câu thơ dưới đây và nêu tác dụngcủa những ẩn dụ ấy trong việc miêu tả sự vật, hiện tượng?a. Cha lại dắt con đi trên cát mịnÁnh...
Đọc tiếp

Câu 1 ( 2 điểm)
Từ mắt trong các câu sau được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển? Hãy giải thích nghĩa
của từ mắt.
- Thương ai con mắt lá răm
Lông mày lá liễu thương năm nhớ mười.
(Ca dao)
- Cây này nhiều mắt quá.
Câu 1 (3 điểm)
Tìm những ẩn dụ chuyển đổi cảm giác trong các câu thơ dưới đây và nêu tác dụng
của những ẩn dụ ấy trong việc miêu tả sự vật, hiện tượng?
a. Cha lại dắt con đi trên cát mịn
Ánh nắng chảy đầy vai
( Hoàng Trung Thông)
b. Ngoài thềm rơi chiếc lá đa
Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng.
( Trần Đăng Khoa)
Câu 2: (5 điểm)
Cho hai nhân vật là một giọt nước mưa còn đọng trên lá non và một vũng nước đục
ngầu trong vườn. Hãy hình dung cuộc trò chuyện lí thú giữa hai nhân vật và kể lại bằng một
bài văn.

0
C1 . Cho 2 câu sau :-Mắt na hé mở nhìn trời trong veo (Trần Đăng Khoa)-Thương ai con mắt lá răm (ca dao)A. Từ đồng nghĩa                                                  B. Từ đồng âm khác nghĩa C.Từ nhiều nghĩa                                                  D. Cả A,B,C đều đúng .C2 . "Từ có thể có một hay nhiều nghĩa '' , nhận định trên đúng hay sai :A. Đúng                                                                  B.SaiC3 . Câu ''...
Đọc tiếp

C1 . Cho 2 câu sau :

-Mắt na hé mở nhìn trời trong veo (Trần Đăng Khoa)

-Thương ai con mắt lá răm (ca dao)

A. Từ đồng nghĩa                                                  B. Từ đồng âm khác nghĩa 

C.Từ nhiều nghĩa                                                  D. Cả A,B,C đều đúng .

C2 . "Từ có thể có một hay nhiều nghĩa '' , nhận định trên đúng hay sai :

A. Đúng                                                                  B.Sai

C3 . Câu '' Bạn Lan là một "tay" bóng chuyền xuất sắc của lớp " Từ "tay" trong câu trên thuộc nghĩa nào ?

A. Nghĩa gốc                 B. Nghĩa chuyển       C. Nghĩa đen       D. Nghĩa bóng

C4 . Từ nào không đúng trong câu sau :

" Những yếu tố kì ảo tạo nên giá trị tản mạn trong truyện cổ tích "

A.tản mạn       B. cổ tích       C. giá trị          D. yếu tố 

 

3
24 tháng 5 2021

1. C

2. A

3. B

4. A

24 tháng 5 2021

1. C

2. A

3. B

4. A

10 tháng 7 2023

Từ nhiều nghĩa của từ:

- Tay: tua đua, tay săn, tay lái, tay cầm,..

- Mắt: mắt kính, mắt dứa, ra mắt,..

- Chân: chân trời, chân thật, chân chất, chân dung, chân thành, chân váy,..

10 tháng 7 2023

Từ "tay" có thể có nhiều nghĩa, ví dụ:

1Tay (cơ thể): Bộ phận nằm ở cánh tay, dùng để cầm, nắm, và thực hiện các hoạt động.

2Tay (đơn vị đo đạc): Đơn vị đo đạc chiều dài, tương đương khoảng 20,32 cm.

3Tay (ngôn ngữ hình ảnh): Biểu tượng tay được sử dụng để diễn đạt sự giao tiếp, chào hỏi hoặc biểu cảm.

Từ "mắt" cũng có nhiều nghĩa:

1Mắt (cơ thể): Cơ quan giác quan nằm trên khuôn mặt, dùng để nhìn và cảm nhận ánh sáng.

2Mắt (đơn vị đo đạc): Đơn vị đo đạc khoảng cách, tương đương khoảng 1,852 mét.

3Mắt (ngôn ngữ hình ảnh): Biểu tượng mắt thường được sử dụng để diễn đạt sự quan sát, sự chú ý hoặc biểu cảm.

Từ "chân" cũng có nhiều nghĩa:

1Chân (cơ thể): Bộ phận nằm ở chân dưới, dùng để đi lại và đứng.

2Chân (đơn vị đo đạc): Đơn vị đo đạc chiều dài, tương đương khoảng 30,48 cm.

3Chân (ngôn ngữ hình ảnh): Biểu tượng chân thường được sử dụng để diễn đạt sự di chuyển, sự ổn định hoặc biểu cảm.