Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn B Thời gian trong câu là the Middle Ages: trung cổ, nghĩa là quá khứ.
=> Động từ “have” cần chia dạng quá khứ đơn chứ không phải hiện tại đơn.
=> Đáp án B là phương án cần sửa, sửa lại thành had.
Đáp án B
Sửa speaking words => spoken words.
spoken words – những lời được nói ra => dạng bị động.
Dịch: Bất kể phương pháp giảng dạy của bạn là gì, mục tiêu của bất kì cuộc hội thoại nào trong lớp cũng nên dành cho học sinh để thực hành những lời được nói ra
Đáp án B
Sửa speaking words => spoken words.
spoken words – những lời được nói ra => dạng bị động.
Dịch: Bất kể phương pháp giảng dạy của bạn là gì, mục tiêu của bất kì cuộc hội thoại nào trong lớp cũng nên dành cho học sinh để thực hành những lời được nói ra.
Kiến thức: Tính từ và cấu trúc song song
Giải thích: Cấu trúc keep + something + adj
Hai từ được nối với nhau bằng “and” phải cùng từ loại
thorough (a) => neatly (adv) phải sửa thành “neat”
Tạm dịch: Những đơn khám của bác sĩ phải được giữ gìn cẩn thận và gọn gàng để đảm bảo được kiểm kê tốt.
Đáp án: B
Đáp án : A
Must have+ PP: phỏng đoán điều đã xảy ra trong quá khứ. Dịch: Tom hẳn đã nhờ giúp đỡ thay vì tự làm một mình-> không hợp lý: đã có sự giúp đỡ thì không gọi là tự làm-> should have+ PP: nên làm gì nhưng đã không làm.
Đáp án B
Kiến thức: Tính từ và cấu trúc song song
Giải thích: Cấu trúc keep + something + adj
Hai từ được nối với nhau bằng “and” phải cùng từ loại
thorough (a) => neatly (adv) phải sửa thành “neat”
Tạm dịch: Những đơn khám của bác sĩ phải được giữ gìn cẩn thận và gọn gàng để đảm bảo được kiểm kê tốt
Đáp án là B. bỏ it. Vì “That.... Manhattan” đã đóng vai ứò làm chủ ngữ trong câu này rồi => thừa it.
Kiến thức: Câu nhấn mạnh
Giải thích:
the job interview => in the job interview
Ở đây nhấn mạnh vào một thời điểm (trong cuộc phỏng vấn), do đó ta phải dùng thêm giới từ “in”
Tạm dịch: Trong cuộc phỏng vấn xin việc, bạn nên chuẩn bị đề cập đến một mức lương
Chọn A
Đáp án A “The” đi với danh từ xác định. Đây là một nước ngoại quốc nói chung; chưa xác định -> dùng mạo từ “a”
Đáp án : C
C: qualifiers -> qualifications
ở đây phải dùng từ có nghĩa là bằng cấp (qualification)