Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là C. entire = whole: toàn bộ
Nghĩa các từ khác: part: phần; tunny buồn cười; interesting: thú vị
Đáp án C
Giải thích: entire (adj) = whole (adj): toàn bộ
Các đáp án còn lại:
A. part (n): phần
B. funny (adj): vui nhộn
D. interesting (adj): thú vị
Dịch nghĩa: Anh ta khăng khăng đòi nghe toàn bộ câu chuyện.
Đáp án C
Giải thích: entire (adj) = whole (adj): toàn bộ
Các đáp án còn lại:
A. part (n): phần
B. funny (adj): vui nhộn
D. interesting (adj): thú vị
Dịch nghĩa: Anh ta khăng khăng đòi nghe toàn bộ câu chuyện.
Đáp án D
entire = whole: toàn bộ
Các đáp án còn lại:
A. part (n,v): 1 phần
B. interesting (adj): thú vị
C. funny (adj): vui tính, hài hước
Dịch: Anh ấy cứ khăng khăng đòi nghe toàn bộ câu chuyện.
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
make up: bịa ra một câu chuyện,…
invent (v): sáng chế/ bịa đặt narrate (v): kể chuyện
unfold (v): lộ ra recount (v): thuật lại
=> made up = invented
Tạm dịch: Gerry đã không đi thám hiểm – anh ấy đã bịa ra một phần của câu chuyện.
Chọn A
Đáp án là D. household = housework: công việc nhà.
Nghĩa các từ còn lại: homework: bài tập về nhà, homeland: quê hương; housewife: bà nội trợ
Đáp án là D. household = housework: công việc nhà.
Nghĩa các từ còn lại: homework: bài tập về nhà, homeland: quê hương; housewife: bà nội trợ
Đáp án là B. Wealthy = rich: giàu có
Nghĩa các từ còn lại: strong: manh mẽ; clever: thông minh; healthy: khỏe manh
Đáp án là B. Wealthy = rich: giàu có
Nghĩa các từ còn lại: strong: manh mẽ; clever: thông minh; healthy: khỏe manh
Đáp án là C. entire = whole: toàn bộ
Nghĩa các từ khác: part: phần; tunny buồn cười; interesting: thú vị