K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 11 2018

Đáp án B

Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Ngày nay Islamabad là một thành phố thịnh vượng khoảng 1 triệu người. Nó có một khí hậu tốt cho sức khỏe, một bầu không khí không ô nhiễm, nguồn nước dồi giàu, và nhiều không gian xanh.

=> Thriving (a): thịnh vượng, phat triển mạnh

Xét các đáp án:

A. healthy (a): khỏe mạnh, lành mạnh, tốt cho Sức khỏe

B. prosperous (a): thịnh vượng phát đạt

C. modern (a): hiện đại

D. green (a): xanh tươi.

18 tháng 4 2017

Đáp án B

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Một chuỗi chương trình truyền hình đã được phát sóng để nâng cao nhận thức của người dân về việc sống lành mạnh.

=> Understanding = Awareness: sự hiểu biết, nhận thức

Các đáp án còn lại:

A. experience (n): kinh nghiệm

C. confidence (n): sự tự tin

D. assistance = help (n): sự giúp đỡ

8 tháng 4 2019

B. → ... để nâng cao nhận thức của công chúng về lối sống lành mạnh.

28 tháng 1 2017

Đáp án C.

Tạm dịch: Vì ngành du lịch phát triển hơn nên mọi người lo lắng về sự tàn phá đối với thực vật và động vật trên đảo.

Flora and fauna = plants and animals: thực vật và động vật

28 tháng 3 2017

Đáp án A

Từ đồng nghĩa

Đáp án A. inhospitable (adj): không mến khách = uninviting (adj): gây khó chiu, không hấp dẫn.

Các đáp án còn lại:

B. rainy (adj): có mưa

C. dull (adj): ảm đạm, buồn tẻ

D. stormy (adj): có bão.

Tạm dịch: Khí hậu vùng núi cao là lạnh và rất khó chịu.

25 tháng 2 2017

ĐÁP ÁN C

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Một ngân hàng hứa ủng hộ 24 triệu đô la cho quỹ thiên tai.

=> donation /doʊ'neiən/(n): sự tặng, sự cho, sự biếu; sự quyên cúng

Ta có:

A. connection /kə'nekən/(n): sự liên quan, mối quan hệ

B. addition /ə'din/(n): sự thêm, phép cộng

C. contribution /ˌkɔntri'bju:ən/(n): sự đóng góp, sự quyên góp

D. provision /prə'viʒən/(n): sự cung cấp

5 tháng 1 2018

Đáp án B

A. khó khăn

B. không thể tin được

C. tưởng tượng

D. thất vọng

Incredible= unbelievable: không thể tin được

Có một điều khổng thể tin được là ông ấy không nhận thức được những thực tế cơ bản.

16 tháng 2 2018

Đáp án D.

- legacy (n) = bequest (n) = inheritance (n): phần tài sản để lại cho ai sau khi chết

A. fortune (n): kho báu, vật có nhiều giá trị.

Ex: The car costs me a fortune (cost me a lot of money).

B. prize (n): giải thưởngi.

Ex: Nancy was awarded the prize.

C. heritage (n): di sản.

Ex: The building is part of our national heritage.

16 tháng 4 2018

Đáp án A

Từ trái nghĩa – kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Đối với nhiều cặp vợ chồng, tiền bạc là nguồn gốc của những cuộc cãi vã, sự thất vọng. Khi nói đến tài chính và các mối quan hệ thì việc chia sẻ gánh nặng về tài chính là điều quan trọng.

=>Burden /ˈbɜːdən/ (n): gánh nặng, khó khăn Xét các đáp án:

A.benefit /ˈbenəfɪt/ (n): lợi ích, lợi; lợi nhuận

B.responsibility /rɪˌspɑːnsəˈbɪlət i/ (n): trách nhiệm

C.aid /eɪd/ (n): sự viện trợ, hỗ trợ

D.difficulty /dɪf.ə.kəl.t i/ (n): khó khăn

=> Burden >< benefit Cấu trúc khác cần lưu ý:

+ When it comes (down) to sth: khi nói đến, khi xét về (dùng để giới thiệu một chủ đề mới hoặc một khía cạnh mới về chủ đề bạn đang nói đến)

30 tháng 10 2017

Chọn đáp án A

- do harm to: làm hại đến, gây nguy hiểm đến

- set fire to: đốt cháy

- give rise to: gây ra

- make way for: tránh đưởng cho, để cho qua

- jeopardize /’dʒep.ə.daiz/ (v); gây nguy hiểm cho, làm hại

Do đó: jeopardize ~ do harm to

Dịch: Nạn phá rừng có thể gây ra tác hại nghiêm trọng đến môi trưởng sống của nhiều loài.