K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 3 2019

Đáp án C

Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Du lịch sinh thái là một cách độc đáo để du khách tham gia vào du lịch bền vững trong khi đi nghỉ mát.

=> Engage in = join: tham gia

Các đáp án khác:

A. disconnect /,dɪskə'nekt/ (v): không liên kết

B. promise to marry: hứa sẽ kết hôn

D. catch /kæt/ (v): bắt

23 tháng 11 2017

Đáp án : A

“energetic” = “vigorous” (adj): năng động, mạnh mẽ

14 tháng 4 2017

Đáp án D

Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Be done out of: be prevented from (v): không có cơ hội, bị cản trở

Tạm dịch: Thật là không công bằng cho Mary khi không có cơ hội được thăng chức.

Các đáp án khác:

A. consider as: coi như là

B. look forward to: trông đợi điều gì

C. interested in: quan tâm đến điều gì

12 tháng 2 2019

Đáp án A

Từ đồng nghĩa – Kiến thức về cụm từ cố định

Make way for st = allow st to take place: cho phép cái gì thay thế cái gì

Tạm dịch: Người dân địa phương đã chặt phá rừng để dọn chỗ cho nông nghiệp.

21 tháng 7 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Vì ngành du lịch phát trin hơn nên mọi người lo lắng về sự tàn phá đối với thực vật và động vật trên đảo.

Flora and fauna = plants and animals: thực vật và động vật

4 tháng 6 2018

Đáp án A

Giải thích: “making a mountain out of the molehill” = phóng đại, việc bé xé ra to. = exaggerating
B. ngông cuồng
C. phung phí
D. mở rộng quá
Dịch nghĩa: Marry luôn luôn phóng đại mọi việc

11 tháng 1 2017

Đáp án C.

“fitness freak” : người say mê hoạt động giúp giữ vóc dáng, khoẻ mạnh = a person who likes keeping fit 

17 tháng 10 2017

Chọn B

Câu đề bài: Mặc dù kiểu thời tiết này có thể không có lợi nhất cho việc chơi thể thao, với khán giả đó là một ơn trời.

Conductive to: giúp việc gì = that helps

A. tạo ra rào cản cho

C.  điều đó không dễ dàng hơn

D. trả phí cho

13 tháng 2 2018

B       Câu đề bài: Mặc dù kiểu thời tiết này có thể không có lợi nhất cho việc chơi thể thao, với khán giả đó là một ơn trời.

Conductive to: giúp việc gì = that helps

A. tạo ra rào cản cho

C.  điều đó không dễ dàng hơn

D. trả phí cho

6 tháng 1 2018

Đáp án D

for a while: một chút, một lát = D. for a short period of time. 

Các đáp án còn lại: 

A. in the difficult time: trong thời gian khó khăn.

B. whenever she needed me: bất cứ khi nào bạn cần tôi. 

C. for relaxation: nghỉ ngơi. 

Dịch: Tôi đã ở đây với cô ấy một chút trước khi tôi rời đi.