Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Giải thích: Vụ nổ gây ra việc đường tắc, hay là đường tắc bị gây ra bởi vụ nổ, ta dùng bị động và mệnh đề quan hệ để có which was caused by the explosion. Tuy nhiên, ta có thể chuyển về mệnh đề rút gọn dạng Vpp khi mệnh đề đầy đủ ở bị động, và dạng V_ing khi mệnh đề đầy đủ ở dạng chủ động. Ở câu này đang ở bị động nên ta có caused by the explosion.
Dịch nghĩa: Hơn một dặm đường (đơn vị đo độ dài) đã bị cây cối, đá sỏi và mảnh vỡ vụn từ vụ nổ gây tắc đường
Đáp án : B
“caused by” ở đây hiểu là “which were caused by”
Câu đề bài: Người ta tin rằng lửa đã được gây ra bởi một sự cố điện.
Đáp án A. electrical
*** Phân biệt electrical và electric:
Electric (adj.): used to describe sth that consumes, worked by, charged with, or produce electricity.
—» sử dụng điện, tiêu tốn điện.
Electrical (adj.): used for things concemed with electricity.
—» thuộc về điện.
Các đáp án còn lại:
C. electricity (n.): điện '
D. electronic (adj.): thuộc điện tử. (nói về các thiết bị có sử dụng đến bóng bán
dẫn hoặc các con chip của vi mạch), liên quan đến điện tử.
Vd: electronic music, electronic calculator...
Đáp án là D.
Sau “the” ta cần dùng một danh từ The dismissal of : sự sa thải
Đáp án B
Cấu trúc: amount of + N không đếm được = tổng số, số lượng
Các từ khác:
Extent (n): quy mô, phạm vi
Range (n): phạm vi, dãy
Quality (n): chất lượng
Dịch câu: Tờ báo đã không đề cập đến tổng số thiệt hại bị gây ra bởi trận hỏa hoạn.
Đáp án B
A number of + N + V (chia ở dạng số nhiều)
The number of + N + V (chia ở dạng số ít)
Có trạng từ “in the last 3 months” → dùng thì HTHT
Dịch: Nhiều người bị chết trong 3 tháng qua được gây ra bởi tai nạn xe hơi
Đáp án là B.
Fuels: nhiên liệu
Waste: chất thải
Gases: khí
Rain: mưa
Câu này dịch như sau: Ô nhiễm nước thường được gây ra bởi chất thải công nghiệp từ các nhà máy
Đáp án C
tentatively (adv): không qủa quyết, không chắc chắn >< certainly (adv): chắc chắn
Các đáp án còn lại:
A. differently (adv): khác
B. hesitantly (adv): do dự
C. temporarily (adj): tạm thời
Đáp án B.
- the extent of the damage: mức độ thiệt hại
Tạm dịch: Thật khó để đánh giá được đầy đủ mức độ thiệt hại gây ra bởi bão cát (Hurricane Sandy), một trong những cơn bão có sức hủy diệt lớn mà nước Mỹ đã vài lần trài qua.
Dáp án B
Giải thích: Vụ nổ gây ra việc đường tắc, hay là đường tắc bị gây ra bởi vụ nổ, ta dùng bị động và mệnh đề quan hệ để có which was caused by the explosion. Tuy nhiên, ta có thể chuyển về mệnh đề rút gọn dạng Vpp khi mệnh đề đầy đủ ở bị động, và dạng V_ing khi mệnh đề đầy đủ ở dạng chủ động. Ở câu này đang ở bị động nên ta có caused by the explosion.
Dịch nghĩa: Hơn một dặm đường (đơn vị đo độ dài) đã bị cây cối, đá sỏi và mảnh vỡ vụn từ vụ nổ gây tắc đường.