K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 11 2018

Dáp án B

Giải thích: Vụ nổ gây ra việc đường tắc, hay là đường tắc bị gây ra bởi vụ nổ, ta dùng bị động và mệnh đề quan hệ để có which was caused by the explosion. Tuy nhiên, ta có thể chuyển về mệnh đề rút gọn dạng Vpp khi mệnh đề đầy đủ ở bị động, và dạng V_ing khi mệnh đề đầy đủ ở dạng chủ động. Ở câu này đang ở bị động nên ta có caused by the explosion.

Dịch nghĩa: Hơn một dặm đường (đơn vị đo độ dài) đã bị cây cối, đá sỏi và mảnh vỡ vụn từ vụ nổ gây tắc đường.

3 tháng 4 2017

Đáp án B

Giải thích: Vụ nổ gây ra việc đường tắc, hay là đường tắc bị gây ra bởi vụ nổ, ta dùng bị động và mệnh đề quan hệ để có which was caused by the explosion. Tuy nhiên, ta có thể chuyển về mệnh đề rút gọn dạng Vpp khi mệnh đề đầy đủ ở bị động, và dạng V_ing khi mệnh đề đầy đủ ở dạng chủ động. Ở câu này đang ở bị động nên ta có caused by the explosion.

Dịch nghĩa: Hơn một dặm đường (đơn vị đo độ dài) đã bị cây cối, đá sỏi và mảnh vỡ vụn từ vụ nổ gây tắc đường

10 tháng 10 2017

Đáp án : B

“caused by” ở đây hiểu là “which were caused by”

 

19 tháng 12 2018

                                 Câu đề bài: Người ta tin rằng lửa đã được gây ra bởi một sự cố điện.

Đáp án A. electrical

*** Phân biệt electrical và electric:

Electric (adj.): used to describe sth that consumes, worked by, charged with, or produce electricity.

—» sử dụng điện, tiêu tốn điện.

Electrical (adj.): used for things concemed with electricity.

—» thuộc về điện.

Các đáp án còn lại:

C. electricity (n.): điện  '

D. electronic (adj.): thuộc điện tử. (nói về các thiết bị có sử dụng đến bóng bán

dẫn hoặc các con chip của vi mạch), liên quan đến điện tử.

Vd: electronic music, electronic calculator...

2 tháng 11 2017

Đáp án là D.

Sau “the” ta cần dùng một danh từ The dismissal of : sự sa thải 

9 tháng 1 2018

Đáp án B

Cấu trúc: amount of + N không đếm được = tổng số, số lượng

Các từ khác:

Extent (n): quy mô, phạm vi

Range (n): phạm vi, dãy

Quality (n): chất lượng

Dịch câu: Tờ báo đã không đề cập đến tổng số thiệt hại bị gây ra bởi trận hỏa hoạn.

21 tháng 12 2017

Đáp án B

A number of + N + V (chia ở dạng số nhiều)

The number of + N + V (chia ở dạng số ít)

Có trạng từ “in the last 3 months” → dùng thì HTHT

Dịch: Nhiều người bị chết trong 3 tháng qua được gây ra bởi tai nạn xe hơi

7 tháng 6 2018

Đáp án là B.

Fuels: nhiên liệu

Waste: chất thải

Gases: khí

Rain: mưa

Câu này dịch như sau: Ô nhiễm nước thường được gây ra bởi chất thải công nghiệp từ các nhà máy

28 tháng 9 2019

Đáp án C

tentatively (adv): không qủa quyết, không chắc chắn >< certainly (adv): chắc chắn

Các đáp án còn lại:

A. differently (adv): khác

B. hesitantly (adv): do dự

C. temporarily (adj): tạm thời

13 tháng 6 2018

Đáp án B.

- the extent of the damage: mức độ thiệt hại

Tạm dịch: Thật khó để đánh giá được đầy đủ mức độ thiệt hại gây ra bởi bão cát (Hurricane Sandy), một trong những cơn bão có sức hủy diệt lớn mà nước Mỹ đã vài lần trài qua.