K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 11 2017

B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

negligent (a): cẩu thả, chểnh mảng

neglected (a): xuềnh xoàng

negligible (a): không đáng kể

neglectful (a): quen thói xao lãng, quen thói lơ là

Tạm dịch: Ngôi nhà chúng tôi từng sống nằm ở một khu rất xuềnh xoàng.

20 tháng 3 2018

Chọn C

21 tháng 9 2019

Đáp án C

Giải thích: Câu trên bắt đầu bằng While (trong khi mà), do vậy nó diễn đạt 2 vế mang nghĩa trái ngược nhau. Chúng ta thấy mệnh đề “While southern California is densely populated…(Trong khi ở phía Nam California dân số đông đúc…) mang nghĩa khẳng định nên mệnh đề còn lại phải mang nghĩa phủ định. Do vậy few people (ít có người/ ít người) là đáp án chính xác. a number people, many people đều mang nghĩa có nhiều người, a few of people (một vài người).

9 tháng 1 2019

Đáp án C

Giải thích: Câu trên bắt đầu bằng While (trong khi mà), do vậy nó diễn đạt 2 vế mang nghĩa trái ngược nhau.

Chúng ta thấy mệnh đề “While southern California is densely populated…(Trong khi ở phía Nam California dân số đông đúc…) mang nghĩa khẳng định nên mệnh đề còn lại phải mang nghĩa phủ định. Do vậy few people (ít có người/ ít người) là đáp án chính xác. a number people, many people đều mang nghĩa có nhiều người, a few of people (một vài người).

23 tháng 10 2017

Đáp án là C.

Vế hai câu trái ngược nhau” trong khi phía nam California rất đông dân, thì rất ít người sống ở phía Bắc .” => A và D loại, vì a number of . và many mang nghĩa “nhiều ...”

B loại vì không hợp, few + Ns: một vài.

C. a few of + Ns: rất ít, hầu như không có. ( nhấn mạnh)

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

28 tháng 11 2017

Chọn B

A. go(v): đi

B. move(v): di chuyển

C. dive(v): lặn

D. jump(v): nhảy

Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.

9 tháng 6 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Họ sống ở một khu vực rất thưa dân cư ở Ý.

sparsely / ˈspɑrsli/ (adv): thưa thớt

- a sparsely populated area

- a sparsely furnished room

11 tháng 10 2018

Đáp án A.

Tạm địch: Họ sng ở một khu vực rất thưa dân cư ca Ý.

sparsely / 'spɑ:sli] / (adv): thưa thớt

- a sparsely populated area

- a sparsely furnished room

Kiến thức cần nhớ

- sparsely populated: dân cư thưa

- densely populated: đông dân cư

3 tháng 2 2017

Đáp án A

Kiến thức: So sánh nhất

Giải thích:

Cấu trúc so sánh nhất:

- Với tính từ ngắn: S + to be/ V + the + adj/ adv + -est + Noun/ Pronoun

- Với tính từ dài: S + to be/ V + the most + adj/ adv + Noun/ Pronoun

Tính từ “clever” là tính từ đặc biệt khi dùng so sánh nhất có thể dùng là “the cleverest” hoặc “the most clever”.

Tạm dịch: Chúng tôi đều đồng ý rằng cô ấy là học sinh thông minh nhất trong lớp.