K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 4 2019

A

Kiến thức: Từ loại, từ vựng

Giải thích:

ethnicity (n): dân tộc; ethnic (adj): thuộc dân tộc

Ta cần tính từ đứng trước danh từ bổ nghĩa cho danh từ. “shops and restaurants” là danh từ số nhiều => loại D

Tạm dịch: Hương vị quốc tế của San Francisco được tăng cường bởi nhiều cửa hàng và nhà hàng dân tộc.

9 tháng 5 2019

Đáp án B

- Custom (n): tập quán, phong tục

- Diversity (n): sự đa dạng

- Alternation (n): sự xen kẽ, sự thay phiên

- Minority (n): thiểu số

ð Đáp án B (Ti vi có phản ánh đầy đủ sự đa dạng sắc tộc và văn hóa của đất nước không?)

17 tháng 4 2018

Đáp án B

6 tháng 8 2019

Đáp án B

Dịch câu: truyền hình có phản ánh đầy đủ sự đa dạng sắc tộc và văn hóa của đất nước?

Không có từ costom

Diversity: sự đa dạng

Alternations: sự xen kẽ

Article: đồ, vật phẩm, điều khoản, bài báo…

24 tháng 10 2017

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. contact: liên lạc, liên hệ                                     B. barrier: rào cản

C. diversity: sự đa dạng                                          D. level: mức, cấp

Tạm dịch: Một chương trình giảng dạy mà bỏ qua sự căng thẳng dân tộc, sự đối kháng chủng tộc, sự đa dạng văn hoá và sự khác biệt tôn giáo là không thích đáng.

6 tháng 2 2017

Đáp án : D

Cụm từ: job security: an toàn trong công việc

19 tháng 1 2017

Chọn đáp án D

15 tháng 5 2017

Đáp án là D.

“famous for….”: nổi tiếng vì cái gì 

10 tháng 11 2017

Đáp án C.

Đây là câu có dùng mệnh đề quan hệ ở dạng rút gọn, động từ ở dạng chủ động nên đáp án đúng là C. Emerging = which/ that emerge.

Tạm dịch: Với hàng ngàn núi đá và hang động nổi lên trên mặt nước, vịnh Hạ Long đã được quốc tế công nhận.

- emerge /i'mɜ:dʒ/ (from sth): nổi lên, hiện ra, lòi ra; vượt qua hoạn nạn

Ex: The swimmer emerged from the lake.

       She finally emerged from her room at noon.

       She emerged from the scandal with her reputation intact.

20 tháng 8 2017

Đáp án là D

Muốn chỉ sự so sánh gấp bao nhiêu lần ta dùng: số lần + so sánh ngang bằng This new orange tree is productive and it produces twice as many fruits as its predecessors. Giống cây cam mới này phì nhiêu và nó sinh sản ra nhiều gấp 2 lần lượng quả so với giống tiền thân của nó