K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 7 2017

Đáp án D.

Dịch câu: Các luật mới để bảo tồn động vật hoang dã trong khu vực sẽ có hiệu lực vào tháng tới.
Ta cần tìm từ trái nghĩa với “conserve” (bảo vệ, bảo tồn). Xét 4 lựa chọn ta có:
A. protect: bảo vệ
B. eliminate: loại bỏ
C. pollute: làm ô nhiễm
D. destroy: phá huỷ

12 tháng 3 2019

Đáp án : D

Conserve = bảo tồn. pollute = gây ô nhiễm

31 tháng 3 2019

Chọn đáp án B

Giải thích: conserve (bảo tồn)

A. bảo vệ

B. loại trừ

C. gây ô nhiễm

D. gây ô nhiễm

Dịch nghĩa: Các luật mới để bảo tồn động vật hoang dã trong khu vực sẽ có hiệu lực vào tháng tới

19 tháng 3 2018

D

A. enforced . thi hành   

B. enabled   . kích hoạt

C. ensured . đảm bảo

D. enacted. ban hành

=> passed ~ enacted. ban hành

=> Đáp án D

Tạm dịch: Chính phủ đã thông qua luật để bảo vệ động vật hoang dã khỏi việc buôn bán thương mại.

29 tháng 6 2018

Đáp án D

(to) pass: thông qua (luật) = (to) enact: ban hành.

Các đáp án còn lại:

A. enforce (v): thi hành.

B. enable (v): làm cho có khả thi, làm cho có thể.

C. ensure (v): đảm bảo.

Dịch: Chính phủ đã ban hành bộ luật để bảo vệ động vật khỏi nạn buôn bán trái phép

18 tháng 9 2018

Đáp án D

A. thực thi

B. có khả năng làm gì

C. đảm bảo

D. ban hành

19 tháng 3 2017

Đáp án D

(to) pass: thông qua (luật) = (to) enact: ban hành.

Các đáp án còn lại:

A. enforce (v): thi hành.

B. enable (v): làm cho có khả thi, làm cho có thể.

C. ensure (v): đảm bảo.

Dịch: Chính phủ đã ban hành bộ luật để bảo vệ động vật khỏi nạn buôn bán trái phép.

20 tháng 6 2018

Đáp án D

(to) pass: thông qua (luật) = (to) enact: ban hành.

Các đáp án còn lại:

A. enforce (v): thi hành.

B. enable (v): làm cho có khả thi, làm cho có thể.

C. ensure (v): đảm bảo.

Dịch: Chính phủ đã ban hành bộ luật để bảo vệ động vật khỏi nạn buôn bán trái phép.

15 tháng 10 2017

Đáp án D.
Dịch: Chính phủ vừa ban hành luật bảo vệ động vật hoang dã khỏi các vụ buôn bán thương mại.
=> pass: ban hành
A. enforced ( quá khứ phân từ): thi hành 
B. enabled ( quá khứ phân từ): có khả năng
C. ensured ( quá khứ phân từ): đảm bảo 
D. enacted = passed ( quá khứ phân từ): thông qua, ban hành