K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 5 2018

Đáp án B

A. separate: riêng biệt      B. put together       : đặt cùng nhau

C. Cooperate: hợp tác               D. connect: kết nối

Integrate= cooperate><separate

Họ đã không thực hiện bất kỳ nỗ lực để thống nhất với cộng đồng địa phương.

31 tháng 8 2019

Đáp án D.

- strenuous (adj): tích cực >< half-hearted (adj): nửa vời, không nỗ lực hết mình

Ex: He made strenous efforts to pass the entrance university exam.

- forceful = assertive (adj): quyết tâm

Ex: a forceful personality.

9 tháng 9 2018

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: speak highly of something: đề cao điều gì

A. express disapproval of: thể hiện sự bất ồng về    C. find favor with: tìm sự ủng hộ

B. voice opinions on: nêu ý kiến về         D. resolve a conflict over: giải quyết các mâu thuẫn

=> express disapproval of >< speak highly of

Tạm dịch: Cả hai trường đại học đều đề cao về chương trình trao đổi sinh viên và hy vọng sẽ hợp tác nhiều hơn trong tương lai.

14 tháng 3 2019

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: speak highly of something: đề cao điều gì

A. express disapproval of: thể hiện sự bất ồng về    C. find favor with: tìm sự ủng hộ

B. voice opinions on: nêu ý kiến về         D. resolve a conflict over: giải quyết các mâu thuẫn

=> express disapproval of >< speak highly of

Tạm dịch: Cả hai trường đại học đều đề cao về chương trình trao đổi sinh viên và hy vọng sẽ hợp tác nhiều hơn trong tương lai.

29 tháng 7 2019

ĐÁP ÁN A.

Từ trái nghĩa

Speak highly of something: đề cao điều gì

A. express disapproval of: thể hiện sự bất đồng về

B. find favor with: tìm sự ủng hộ

C. voice opinions on: nêu ý kiến về

D. resolve a conflict over: giải quyết các mâu thuẫn

Tạm dịch: Cả hai trường đại học đều đề cao về chương trình trao đổi sinh viên và hy vọng sẽ hợp tác nhiều hơn trong tương lai.

=> express disapproval of >< speak highly of

5 tháng 6 2019

Đáp án C

take somebody on : thuê người làm

approach: đến gần, lại gần, tới gần

employ: thuê làm, nhận vào làm

dismiss: sa thải, giải tán

meet: gặp mặt

=> từ trái nghĩa là dismiss

Dịch câu: Chúng ta phải thuê thêm nhân viên để đối phó với khối lượng công việc gia tăng

7 tháng 2 2017

Chọn đáp án C

- disappointment (n): sự thất vọng

- depression (n): sự chán nản, trầm cảm

- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng

- pessimism (n): sự bi quan

- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng

Do đó: dismay   ≠  happiness

Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.

5 tháng 1 2020

ĐÁP ÁN D

Câu đề bài: Ông Lane kêu gọi bất kỳ phụ huynh nào có lo ngại về căn bệnh này đi tìm kiếm sự giúp đỡ y tế ngay lập tức.

At once: lập tức

Đáp án D: in due course: đúng lúc

Các đáp án còn lại:

A. immediately (adv.): ngay lập tức          B. right away: ngay lập tức

C. forthwith (adv.): ngay tức khắc

15 tháng 4 2018

Đáp án B

indiscriminate : không phân biệt, bừa bãi
A. có kỷ luật
B. có chọn lựa
C. buôn sỉ, hàng loạt
D. bất tỉnh
Dịch nghĩa:Các bác sĩ đã bị phê bình về việc sử dụng kháng sinh bừa bãi 

27 tháng 1 2019

Đáp án B.

A. wholesale: buôn sỉ, hàng loạt.       

B. selective: có chọn lựa >< indiscriminate: không phân biệt, bừa bãi.

C. disciplined: có kỷ luật.

D. unconscious: bất tỉnh.

Dịch câu: Các bác sĩ đã bị chỉ trích vì sử dụng thuốc kháng sinh bừa bãi.