Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A.
A. easy to find: dễ tìm, dễ thấy
B. difficult to access: khó để tiếp cận
C. unlikely to happen: không có khả năng xảy ra
D. impossible to reach: không thể với tới được
- few and far between: khan hiếm, thất thường, có lúc có lúc không >< easy to find: dễ tìm, dễ thấy
Suy ra A là đáp án đúng.
Tạm dịch: Những người lái xe được khuyên bơm đủ xăng vì trạm bơm xăng thường khan hiếm.
Đáp án A
few and far between: ít và nằm rải rác, khi có khi không
easy to find: dễ tìm
difficult to access: khó tiếp cận
unlikely to happen: không có khả năng xảy ra
impossible to reach: không thể với tới
=> few and far between >< easy to find
=> đáp án A
Tạm dịch: Lái xe nên có đủ xăng vì trạm xăng rất ít trên đường cao tốc
Đáp án A
few and far between: ít và nằm rải rác, khi có khi không
easy to find: dễ tìm
difficult to access: khó tiếp cận
unlikely to happen: không có khả năng xảy ra
impossible to reach: không thể với tới
=> few and far between >< easy to find
=> đáp án A
Tạm dịch: Lái xe nên có đủ xăng vì trạm xăng rất ít trên đường cao tốc.
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
few and far between = not happening often: không thường xuyên xảy ra
uncommon (adj): không phổ biến unusual (adj): bất thường
non–standard (adj): không chuẩn non–existent (adj): không tồn tại
=> few and far between = uncommon
Tạm dịch: Căn hộ vừa thoải mái vừa có giá hợp lý không phổ biến trong bối cảnh khủng hoảng kinh tế hiện nay.
Chọn A
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
cautious (adj): cẩn thận
factual (adj): thực tế unfriendly (adj): không thân thiện
careless (adj): cẩu thả ambitious (adj): tham vọng
=> cautious >< careless
Tạm dịch: Công nhân luôn được khuyến cáo nên thận trọng khi ra vào nơi này do một vụ hỏa hoạn gần đây.
Chọn C
Chọn D
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích: ‘
few and far between: thất thường, khi có khi không
A. unusual (adj): khác thường, lạ
B. extraordinary (adj): lạ thường, khác thường
C. rare (adj): hiếm khi
D. frequent (adj): thường xuyên
=> few and far between >< frequent
Tạm dịch: Thật không may, những khoảng thời gian hứa hẹn có nắng với chúng tôi thật là ít và thất thường
Chọn C
In spite of/Despite + N/V-ing: mặc dù
Despite the fact that + mệnh đề: mặc dù thực tế rằng
Dịch câu: Mặc dù thực tế rằng cách quản lý của Đức và Anh là tương đồng, vẫn tồn tại nhiều khác biệt giữa hai đối tượng này.
Đáp án C
Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích: abolish (v): loại bỏ
stop (v): dừng lại extinguish (v): dập tắt
continue (v): tiếp tục organize (v): tổ chức
=> continue >< abolish
Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng có thể bỏ học kỳ thi. Chúng rấy cần thiết để đánh giá sự tiến bộ của học sinh.
Đáp án C
Abolish (v): bãi bỏ, hủy bỏ >< C. continue (v): tiếp tục.
Các đáp án còn lại:
A. stop (v): dừng lại.
B. extinguish (v): dậy tắt, làm tiêu ta, hủy bỏ.
D. organize (v): tổ chức, sắp xếp.
Dịch: Tôi nghĩ rằng việc hủy bỏ các bài kiểm tra trên trường là không khả thi. Chúng rất cần thiết để đánh giá sự tiến bộ của học sinh
Đáp án A
Few and far between: khan hiếm ≠ easy to find: dễ tìm