Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
“occupied”: bận rộn
Trái nghĩa là free: rảnh rỗi, tự do
Điều quan trọng nhất là luôn giữ bản thân được tự do
Đáp án D
occupied: bận rộn
relaxed: không căng thẳng; ung dung
comfortable: thoải mái
possessive : chiếm hữu
busy: bận rộn
=> occupied = busy
=> đáp án busy
Tạm dịch: Điều quan trọng nhất là để giữ cho bản thân luôn bận rộn
Đáp án D
occupied: bận rộn relaxed: không căng thẳng; ung dung
comfortable: thoải mái possessive : chiếm hữu
busy: bận rộn
=> occupied = busy
=> đáp án D
Tạm dịch: Điều quan trọng nhất là để giữ cho bản thân luôn bận rộn.
Đáp án B
Tobe compulsory (adj): bắt buộc >< B. optional (adj): tùy chọn.
Các đáp án còn lại:
A. depended: bị phụ thuộc.
C. obligatory (adj) = compulsory (adj): bắt buộc.
D. required: bị yêu cầu, bắt buộc.
Dịch: Đồng phục học sinh là bắt buộc trong hầu hết những trường học ở Việt Nam
B
A. depended : phụ thuộc
B. optional : tự chọn
C. obligatory : bắt buộc
D. required: bắt buộc
=> compulsory: bắt buộc >< optional : tự chọn
=> Đáp án B
Tạm dịch: Đồng phục học sinh là bắt buộc ở hầu hết các trường học Việt Nam
Đáp án B
Tobe compulsory (adj): bắt buộc >< B. optional (adj): tùy chọn.
Các đáp án còn lại:
A. depended: bị phụ thuộc.
C. obligatory (adj) = compulsory (adj): bắt buộc.
D. required: bị yêu cầu, bắt buộc.
Dịch: Đồng phục học sinh là bắt buộc trong hầu hết những trường học ở Việt Nam.
Đáp án B
Tobe compulsory (adj): bắt buộc >< B. optional (adj): tùy chọn.
Các đáp án còn lại:
A. depended: bị phụ thuộc.
C. obligatory (adj) = compulsory (adj): bắt buộc.
D. required: bị yêu cầu, bắt buộc.
Dịch: Đồng phục học sinh là bắt buộc trong hầu hết những trường học ở Việt Nam
Đáp án C
Occupied /'ɒkjʊpaied/ ~ Busy (adj): bận rộn
E.g: She’s fully occupied looking after three children.
- Comfortable /'kʌmftəbl/ (adj): thoải mái
E.g: This bed is very comfortable.
- Free /tri:/ (adj): rảnh rỗi
E.g: Are you free tonight?
- Relaxed /ri'lækst/ (adj): thư giãn
E.g: I te looked culm and relaxed.