K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 12 2019

Đáp án A

Giải thích:

Replenish: làm đầy, bổ sung

A. empty: làm rỗng, đổ ra

B. remake: lam lại

C. repeat: lặp lại

D. refill: làm đầy lại

Dịch nghĩa: Ở một số vùng xa xôi, việc làm đầy (dự trữ) trước khi mùa đông đến rất quan trọng.

30 tháng 12 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Ở những non xa xôi hẻo lánh, việc bổ sung thêm hàng hóa trước khi mùa đông tới là rất quan trọng.

Đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa và ta thấy:

replenish: lại làm đầy, cung cấp thêm, bổ sung >< empty: làm cạn nên đáp án chính xác là đáp án B.

23 tháng 2 2017

Chọn đáp án C

- wise (adj): khôn ngoan

- generous (adj): hào phóng, rộng lượng

- modest (adj): khiêm tốn

- arrogant (adj): kiêu căng, ngạo mạn

- big-headed (adj): quá kiêu căng, ngạo mạn

Do đó: big-headed ≠   modest

Dịch: Rất khó để bảo cô ấy chịu thua vì cô ấy quá kiêu căng.

7 tháng 11 2019

D

Imply: ngụ ý, ý nói, bao hàm

Trái nghĩa là Explicit: rõ ràng, rành mạch

Odd: lẻ, thừa

Implicit: ngầm, hoàn toàn, tuyệt đối

Obscure: tối, tối tăm, tối nghĩa

Dịch: Sự phân biệt giữa trường học và giáo dục được ngụ ý bởi nhận xét này là rất quan trọng

18 tháng 4 2019

B

“ to be contented with st”: hài lòng, mãn nguyện với cái gì

Từ trái nghĩa là dissatisfied: không hài lòng, không thoả  mãn

Dịch câu: Mặc dù đó là một ngày  dài đối với chúng tôi, chúng tôi cảm thấy mãn nguyện với những gì chúng tôi làm.

25 tháng 3 2017

Đáp án B

Tobe contented with: hài lòng, thỏa mãn >< B. dissatisfied (adj): không bằng lòng, bất mãn.

Các đáp án còn lại:

A. tobe interested in: quan tâm, thích thú về. 

C. tobe excited about/at: hứng thú, kích động về. 

D. tobe shocked by/at: kích động, ngạc nhiên bởi.

Dịch: Mặc dù đó là 1 ngày dài đối với chúng tôi, chúng tôi hài lòng với những gì chúng tôi làm.

16 tháng 12 2018

.interested : thích

B.dissatisfied : không hài lòng                             

C.excited : vui mừng             

D.shocked : bị sốc

contented: hài lòng> < dissatisfied : không hài lòng

Đáp án B

Tạm dịch: Mặc dù đó là một ngày dài đối với chúng tôi, chúng tôi cảm thấy hài lòng với những gì chúng tôi làm

17 tháng 10 2019

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

demote (v): giáng cấp

promote (v): thăng chức            lower (v): hạ thấp, hạ xuống

resign (v): từ chức                     let off (v): buông bỏ

=> demote >< promote

Tạm dịch: Người lính bị giáng chức vì hành vi không đúng đắn.

21 tháng 6 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

exhale (v): thở ra, nhả ra

không có từ imhale (từ chính xác là inhale)

move in (v): chuyển đến

enter (v): bước vào

breathe in (v): hít vào

=> exhale >< breathe in

Tạm dịch: Bác sĩ khuyên John thở ra chậm rãi.