K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 11 2017

Đáp án : D

“not in working conditions” = “out of order”: bị hỏng hóc, không thể hoạt động

18 tháng 3 2017

Đáp án A

stockpile (n): kho dự trữ, dồ dự trữ = hoard (n)

 burrow (n): hang (do động vật đào)

mine (n): nhỏ

dessert (n): món tráng miệng

Dịch: Chúng tôi đã tìm thấy một lượng dự trữ lớn thức ăn đóng hộp trên sàn nhà

14 tháng 6 2018

Đáp án A

Kiến thức: từ trái nghĩa

Giải thích:

out of work: thất nghiệp

A. employed (adj): có việc làm                      B. jobless (adj): không có việc làm

C. inemployed => không có từ này                D. unemployed (adj): thất nghiệp

=> out of work >< employed

Tạm dịch: Nếu chúng ta sử dụng robot thay vì con người, nhiều người sẽ bị thất nghiệp

8 tháng 7 2019

Đáp án A

Tạm dịch: Bạn có chắc chắn rằng bạn có đủ phẩm chất và năng lực cần thiết cho loại công việc đó?

be cut out for sth/ be cut out to sth = to have the qualities and abilities needed for sth: có đủ phẩm chất và khả năng cần thiết

Ex: He’s cut out for teaching

       He’s cut out to be a teacher

Nên đáp án đồng nghĩa là D. have the necessary skills for

17 tháng 12 2017

Đáp án D.

Tạm dịch: Bạn có chắc chắn rằng bạn có đủ phẩm chất và năng lực cần thiết cho loại công việc đó?

be cut out for sth/ be cut out to be sth = to have the qualities and abilities needed for sth: có đủ phẩm chất và khả năng cần thiết

Ex: He's cut out for teaching.

He's cut out to be a teacher.

Nên đáp án đồng nghĩa là D. have the necessary skills for.

12 tháng 12 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Bạn có chắc chắn rằng bạn có đủ phẩm chất và năng lực cần thiết cho loại công việc đó?

be cut out for sth/ be cut out to be sth = to have the qualities and abilities needed for sth: có đủ phẩm chất và khả năng cần thiết

Ex: He's cut out for teaching.

      He's cut out to be a teacher.

Nên đáp án đồng nghĩa là D. have the necessary skills for.

4 tháng 1 2020

Đáp án B

A.   Đang được sửa chữa

B.    Hoạt động tốt

C.    Hết hàng

D.   Không đặt hàng

20 tháng 5 2019

Tạm dịch: Bữa tiệc cuối năm thật tuyệt vời. Chúng tôi chưa bao giờ ăn đồ ăn ngon như vậy.

Thành ngữ: “out of this world”: rất rất tuyệt vời

= terrific = extremely good (adj): tuyệt vời, tuyệt hảo

Chọn B

Các phương án khác:

A. enormous (adj): rộng lớn

C. strange (adj): lạ

D. awful (adj): kinh khủng

15 tháng 2 2019

Đáp án D

Giải thích:

wipe out: xóa sổ, phá hủy

establish (v): thiết lập

retain (v): giữ lại

maintain (v): duy trì

eliminate (v): loại bỏ

=> wipe out = eliminate

Tạm dịch: Nếu điều đó được thực hiện ở quy mô quốc gia, chúng tôi sẽ quét sạch căn bệnh truyền nhiễm này.