Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSES...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 5 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

comment (n): bình luận

compliment (n): lời khen                                                                  criticism (n): sự chỉ trích

remark (n): nhận xét                                       character (n): tính cách

=> comment = remark

Tạm dịch: Hãy suy nghĩ về những nhận xét của người phỏng vấn vì chúng có thể giúp bạn chuẩn bị tốt hơn khi bạn được gọi cho cuộc phỏng vấn việc làm tiếp theo.

Chọn C

14 tháng 1 2019

Đáp án A

8 tháng 7 2019

Đáp án A

Tạm dịch: Bạn có chắc chắn rằng bạn có đủ phẩm chất và năng lực cần thiết cho loại công việc đó?

be cut out for sth/ be cut out to sth = to have the qualities and abilities needed for sth: có đủ phẩm chất và khả năng cần thiết

Ex: He’s cut out for teaching

       He’s cut out to be a teacher

Nên đáp án đồng nghĩa là D. have the necessary skills for

17 tháng 12 2017

Đáp án D.

Tạm dịch: Bạn có chắc chắn rằng bạn có đủ phẩm chất và năng lực cần thiết cho loại công việc đó?

be cut out for sth/ be cut out to be sth = to have the qualities and abilities needed for sth: có đủ phẩm chất và khả năng cần thiết

Ex: He's cut out for teaching.

He's cut out to be a teacher.

Nên đáp án đồng nghĩa là D. have the necessary skills for.

12 tháng 12 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Bạn có chắc chắn rằng bạn có đủ phẩm chất và năng lực cần thiết cho loại công việc đó?

be cut out for sth/ be cut out to be sth = to have the qualities and abilities needed for sth: có đủ phẩm chất và khả năng cần thiết

Ex: He's cut out for teaching.

      He's cut out to be a teacher.

Nên đáp án đồng nghĩa là D. have the necessary skills for.

19 tháng 8 2018

Đáp án: D Qualification= bẳng cấp-> cái bạn đạt được trong quá trình học tập.

10 tháng 8 2018

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

note down (v): ghi lại                         

put down (v): đặt xuống                       hold down (v): giữ chặt, đủ sức đảm đương

draw down (v): hụt, giảm xuống                    jot down (v): ghi lại

=> note down = jot down

Tạm dịch: Bạn có thể ghi lại những bằng cấp và kinh nghiệm của bạn có thể liên quan đến công việc.

27 tháng 2 2018

Đáp án D

Kiến thức: từ vựng, trừ trái nghĩa

Giải thích: get clear: hiểu rõ ràng  

control (v): điều khiển                           banish (v): trục xuất

get rid of: thoát khỏi                             figure out: hiểu ra

=> figure out = get clear

Tạm dịch: Nói về cảm giác của bạn có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về những gì bạn cảm thấy.

19 tháng 9 2017

Chọn đáp án D

- control (v): kiểm soát, kiềm chế

- banish (v): đày đi, xua đuổi

- get rid of: tống khứ

- figure out: hiểu được, luận ra

- get clear: làm rõ ràng, hiểu được

Do đó: get clear ~ figure out

Dịch: Nói chuyện về cảm giác của mình sẽ giúp bạn hiểu được mình cảm thấy như thế nào.

12 tháng 4 2019

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

upmarket (adj): cao cấp

cheap and poor quality: rẻ và chất lượng thấp

high quality or expensive: chất lượng cao hoặc đắt đỏ

trendy and fashionable: hợp xu hướng và thời trang

brand-name but old: hàng hiệu nhưng cũ

=> upmarket >< cheap and poor quality

Tạm dịch: Bạn có nghĩ rằng có ổn không nếu tôi mặc quần jean đến một cuộc phỏng vấn xin việc hay tôi cần một cái gì đó cao cấp hơn một chút?

Chọn A