Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : B
Fulfillment = sự hoàn thiện, sự thực hiện. Completion = sự hoàn thành. Attainment = sự đạt được. Performance = màn biểu diễn. Conclusion = kết luận
Đáp án D
Giải thích:
A. attainment (n) sự đạt được
B. performance (n) sự biểu diễn
C. conclusion (n) kết luận
D. completion (n) sự hoàn thành
fulfilment (n) sự thực hiện, hoàn thành
Dịch nghĩa: Theo Freud, ước mơ có thể được hiểu như là sự hoàn thành những điều ước.
Đáp án D
Association: mối liên hệ/ sự liên quan
cooperation : sự hợp tác
collaboration: sự cộng tác
consequence: hậu quả
connection: sự kết nối
Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy sự kiên kết mạnh mẽ giữa thuốc trừ sâu và một số căn bệnh nhất định.
=>Association = connection
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
renovation (n): sự cải tạo
A. intervention (n): sự can thiệp B. restoration (n): sự phục hồi
C. maintenance (n): sự duy trì D. repairing (n): sự sửa chữa
=> renovation = restoration
Tạm dịch: Việc cải tạo bảo tàng quốc gia hiện đã gần hoàn thành.
Chọn B
Chọn A
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
urge (n): sự thôi thúc mạnh mẽ
A. desire (n): tham vọng
B. reaction (n): phản ứng
C. thought (n): suy nghĩ
D. decision (n): quyết định
=> urge = desire
Tạm dịch: Những con bò có con non mới sinh thường thể hiện sự thôi thúc mạnh mẽ phải bảo vệ đứa con bé bỏng yếu đuối của chúng
Đáp án A
Giải thích: Decline (n) = Decrease (n) = sự giảm thiểu
Dịch nghĩa: Sự suy giảm của loài voi châu Phi có thể được liên kết với săn bắt trộm.
B. change (n) = sự thay đổi
C. growth (n) = sự tăng trưởng, sự phát triển
D. limitation (n) = giới hạn
Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.
insights (n): hiểu biết sâu hơn
= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu
Chọn A
Các phương án khác:
B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu
C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục
D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng
Đáp án B
Deter (v): ngăn cản, làm nhụt chí = B. discourage (v): làm nản lòng, làm mất can đảm.
Các đáp án còn lại:
A. influence (v+n): tác động.
C. reassure (v): trấn an.
D. inspire (v): truyền cảm hứng.
Dịch: Những cảnh báo của cha mẹ không hề cản được tôi khỏi việc lựa chọn công việc theo mơ ước
Chọn B
A. influence : ảnh hưởng
B. discourage : làm nản lòng
C. reassure : trấn an
D. inspire : truyền cảm hứng
=> deter ~ discourage : làm nản lòng
=> Đáp án B
Tạm dịch: Cảnh báo của cha mẹ tôi không ngăn cản tôi chọn công việc mơ ước.
Đáp án D.
Dịch: Theo Freud, giấc mơ có thể diễn giải la sự hoàn thành những ước nguyện.
=> fulfillment (n): sự hoàn thành
A. attainment (n): thành tựu
B. performance (n): sự biểu diễn
C. conclusion (n): kết luận
D. completion (n): sự hoàn thành