K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 2 2017

Đáp án C.

Tạm dịch: Mẹ tôi luôn nổi cu khi tôi để phòng mình bừa bộn.

Đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa và ta thấy:

bad-tempered (nổi cáu) >< very happy and satisfied (rất vui vẻ và hài lòng) nên đáp án chính xác là đáp án C

20 tháng 6 2019

Đáp án B

tobe cold feet about: lo sợ, lo lắng về = tobe worried about.

Các đáp án còn lại:

A. tobe happy about: hạnh phúc về.

C. tobe calm about: bình tĩnh về.

D. tobe confident of: tự tin về.

Dịch: Tôi e rằng tôi đang dần trở nên lo lắng về kế hoạch này bởi tôi không chắc đó là 1 ý tưởng hay

18 tháng 12 2018

Đáp án D.

Tạm dịch: Bố đã mất việc rồi vì thế chúng tôi phải thắt lưng buộc bụng để tránh rơi vào nợ nần.

- to tighten one’s belt: thắt lưng buộc bụng, tiết kiệm

A. earn money: kiếm tiền

B. save money: tiết kiệm tiền

C. sit still: ngồi yên một chỗ

D. economize /ɪ`kɒnǝmaɪz/: sử dụng thời gian, tiền bạc,… ít hơn bình thường

Do đó đáp án chính xác là D (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa).

10 tháng 12 2019

Chọn D

28 tháng 3 2017

Đáp án D.

Tạm dịch: Bố đã mất việc rồi vì thế chúng tôi phải thắt lưng buộc bụng để tránh rơi vào nợ nần.

- to tighten one’s belt: thắt lưng buộc bụng, tiết kiệm

A. earn money: kiếm tiền

B. save money: tiết kiệm tiền

C. sit still: ngồi yên một chỗ

D. economize / ɪˈkɒnəmaɪz / : sử dụng thời gian, tiền bạc,… ít hơn bình thường

Do đó đáp án chính xác là D (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa).

18 tháng 5 2018

Chọn đáp án A

A. sensible (a): có cảm giác, có nhận thức; khôn ngoan, biết lí lẽ, đúng đắn, có cơ sở

B. tentative (a): thăm dò, không chắc chắn, không quả quyết

C. audible (a): có thể nghe thấy, nghe rõ

D. sensitive (a): thể hiện sự thông cảm, dễ bị ảnh hưởng, dễ xúc động

Ta có: sound (a): hợp lí lẽ, đúng đắn, có cơ sở

= sensible (a)

Vậy ta chọn đáp án đúng là A.

Tạm dịch: Đội thi đấu bước vào cuộc thi với sự tự tin cao ngút sau khi nhận được lời khuyên đầy lí lẽ từ huấn luyện viên.

20 tháng 10 2017

Đáp án là D.

tighten our belt : thắt lưng buộc bụng

earn money: kiếm tiền

save money: tiết kiệm tiền [ khi có tiền thừa để dành]

sit still: ngồi không

economize: tiết kiệm chi tiêu

Câu này dịch như sau: Bố bị thất nghiệp, vì vậy chúng tôi sẽ phải chi tiêu tiết kiệm để tránh lâm vào cảnh nợ nần.

=> tighten our belt = economize: chi tiêu tiết kiệm

19 tháng 11 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

get at somebody: phê bình ai

hit (v): đánh                                                   disturb (v): làm phiền

defend (v): bảo vệ                                          criticize (v): phê bình

=> getting at = criticizing

Tạm dịch: Tim đang nghĩ đến việc nghỉ công việc hiện tại của mình bởi vì người quản lý của anh ấy luôn phê bình anh ấy.

Chọn D

20 tháng 9 2019

Đáp án A

Mediocre (adj): xoàng, tầm thường, mức trung bình >< A. excellent (adj): xuất sắc, ưu tú.

Các đáp án còn lại:

B. lazy (adj): lười biếng.

C. average (n+adj): trung bình.

D. moronic (adj): khờ dại.

Dịch: Một sinh viên trung bình có điểm số thấp sẽ gặp rắc rối khi vào Đại học Ivy League.