Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C.
Tạm dịch: Mẹ tôi luôn nổi cáu khi tôi để phòng mình bừa bộn.
Đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa và ta thấy:
bad-tempered (nổi cáu) >< very happy and satisfied (rất vui vẻ và hài lòng) nên đáp án chính xác là đáp án C
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
tobe cold feet about: lo sợ, lo lắng về = tobe worried about.
Các đáp án còn lại:
A. tobe happy about: hạnh phúc về.
C. tobe calm about: bình tĩnh về.
D. tobe confident of: tự tin về.
Dịch: Tôi e rằng tôi đang dần trở nên lo lắng về kế hoạch này bởi tôi không chắc đó là 1 ý tưởng hay
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D.
Tạm dịch: Bố đã mất việc rồi vì thế chúng tôi phải thắt lưng buộc bụng để tránh rơi vào nợ nần.
- to tighten one’s belt: thắt lưng buộc bụng, tiết kiệm
A. earn money: kiếm tiền
B. save money: tiết kiệm tiền
C. sit still: ngồi yên một chỗ
D. economize /ɪ`kɒnǝmaɪz/: sử dụng thời gian, tiền bạc,… ít hơn bình thường
Do đó đáp án chính xác là D (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa).
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D.
Tạm dịch: Bố đã mất việc rồi vì thế chúng tôi phải thắt lưng buộc bụng để tránh rơi vào nợ nần.
- to tighten one’s belt: thắt lưng buộc bụng, tiết kiệm
A. earn money: kiếm tiền
B. save money: tiết kiệm tiền
C. sit still: ngồi yên một chỗ
D. economize / ɪˈkɒnəmaɪz / : sử dụng thời gian, tiền bạc,… ít hơn bình thường
Do đó đáp án chính xác là D (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa).
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn đáp án A
A. sensible (a): có cảm giác, có nhận thức; khôn ngoan, biết lí lẽ, đúng đắn, có cơ sở
B. tentative (a): thăm dò, không chắc chắn, không quả quyết
C. audible (a): có thể nghe thấy, nghe rõ
D. sensitive (a): thể hiện sự thông cảm, dễ bị ảnh hưởng, dễ xúc động
Ta có: sound (a): hợp lí lẽ, đúng đắn, có cơ sở
= sensible (a)
Vậy ta chọn đáp án đúng là A.
Tạm dịch: Đội thi đấu bước vào cuộc thi với sự tự tin cao ngút sau khi nhận được lời khuyên đầy lí lẽ từ huấn luyện viên.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là D.
tighten our belt : thắt lưng buộc bụng
earn money: kiếm tiền
save money: tiết kiệm tiền [ khi có tiền thừa để dành]
sit still: ngồi không
economize: tiết kiệm chi tiêu
Câu này dịch như sau: Bố bị thất nghiệp, vì vậy chúng tôi sẽ phải chi tiêu tiết kiệm để tránh lâm vào cảnh nợ nần.
=> tighten our belt = economize: chi tiêu tiết kiệm
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
get at somebody: phê bình ai
hit (v): đánh disturb (v): làm phiền
defend (v): bảo vệ criticize (v): phê bình
=> getting at = criticizing
Tạm dịch: Tim đang nghĩ đến việc nghỉ công việc hiện tại của mình bởi vì người quản lý của anh ấy luôn phê bình anh ấy.
Chọn D
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Mediocre (adj): xoàng, tầm thường, mức trung bình >< A. excellent (adj): xuất sắc, ưu tú.
Các đáp án còn lại:
B. lazy (adj): lười biếng.
C. average (n+adj): trung bình.
D. moronic (adj): khờ dại.
Dịch: Một sinh viên trung bình có điểm số thấp sẽ gặp rắc rối khi vào Đại học Ivy League.
Đáp án C