K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 11 2017

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

be wiped out: bị xóa sổ

be escalated: bị leo thang                     be erased: bị xoá, bị khử

be threatened: bị đe doạ             be eradicated: bị diệt trừ

=> be wiped out = be erased

Tạm dịch: Nhiều công ty lớn sẽ bị xóa sổ và hàng triệu việc làm sẽ bị mất.

17 tháng 6 2018

Đáp án A.

companies(n): các công ty

services(n): dịch vụ

supermarkets(n): siêu thị

farms(n): nông trại

Dịch nghĩa: Trong tương lai, nhiều tập đoàn lớn sẽ bị xóa sổ và hàng triệu việc làm sẽ bị mất đi.

17 tháng 3 2017

Đáp án D Struggle against something = chiến đấu chống lại cái gì. Strive against something = nỗ lực ngăn cái gì

9 tháng 8 2018

Đáp án C.

Tạm dịch: Tình yêu và các mối quan hệ sẽ luôn luôn là một chủ đề được quan tâm phổ biến.

  A. Marked (adj): rõ ràng, rõ rệt. Ex: a marked difference (một sự khác nhau rõ rệt)

  B. Separated (adj): được tách ra. Ex: I am separated from my wife: Tôi sống ly thân với vợ tôi.

  C. Shared (adj): chung. Ex: shared ownership (đồng sở hữu)

  D. Hidden (adj): bị che giấu, không rõ ràng. Ex: hidden camera (máy quay giấu kín)

Đáp án chính xác C vì đề bài yêu cầu tìm từ đồng nghĩa.

6 tháng 7 2019

Đáp án C.
Dịch: Toàn bộ ngôi làng bị xóa sổ trong cuộc oanh kích.
=> wiped out (bị xóa sổ) = destroyed completely (bị phá hủy hoàn toàn)
Các đáp án khác:
A. changed completely: thay đổi hoàn toàn
B. cleaned well: dọn sạch sẽ
D. removed quickly: nhanh chóng di rờ

16 tháng 7 2019

Đáp án C.

To be wiped out = to be destroyed completely: bị phá hủy sạch, phá hủy hoàn toàn

Tạm dịch: Cả ngôi làng bị phá hủy hoàn toàn trong cuộc ném bom.

4 tháng 2 2019

Đáp án : C

Wipe out = destroy completely = xóa sổ, hủy hoại hoàn toàn

28 tháng 9 2019

Đáp án D

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Toàn bộ ngôi làng đã bị tàn phá trong vụ đánh bom.

=> wipe out: tàn phá, càn quét

A. clean well: dọn sạch                                       
B. change completely: thay đổi hoàn toàn

C. remove quickly: loại bỏ nhanh chóng            
D. destroy completely: phá huỷ hoàn toàn

=> Đáp án D (wipe out = destroy completely)

18 tháng 1 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Trận động đất mạnh 9.1 độ Richter hôm 26/12/2014 đã phá hủy hàng loạt các khu dân cư ven biển dọc n Độ Dương.

- wipe out (v): phá hủy hoàn toàn, xóa bỏ hết, thanh toán hết nợ nn

A. eradicate /ɪ'rædɪkeɪt/ (v): phá hủy hoàn toàn, vứt bỏ cái gì (đặc biệt là cái xấu). Ex: We are determined to eradicate racism from our sport.

B. pay off (v): trả hết số nợ, thanh toán hết

Ex: We paid off our mortgage after fifteen years.

C. bump off sb (v): sát hại ai

D. give tip (v): từ bỏ, b cuộc

Kiến thức cần nhớ

wipe out: xoá bỏ

= eradicate (v) = eliminate (v) = get rid of sth = do away with

23 tháng 4 2018

Đáp án A

Tạm dịch: Trận động đất mạnh 9.1 độ Richter hôm 26/12/2014 đã phá hủy hàng loạt các khu dân cư ven biển dọc n Độ Dương.

- wipe out (v): phá hủy hoàn toàn, xóa bỏ hết, thanh toán hết nợ nần

A. eradicate /i'rædikeit/ (v): phá hủy hoàn toàn, vứt bỏ cái gì (đặc biệt là cái xấu). Ex: We are determined to eradicate racism from our sport.

 B.pay off (v): trả hết số nợ, thanh toán hết

 Ex: We paid off our mortgage after fifteen years.

 C. bump off sb (v): sát hại ai

  D. give up (v): từ bỏ, bỏ cuộc