Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meani...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 4 2019

Chọn A

11 tháng 9 2018

Chọn A

29 tháng 9 2019

Chọn A

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

urge (n): sự thôi thúc mạnh mẽ

  A. desire (n): tham vọng                                                              

B. reaction (n): phản ứng

  C. thought (n): suy nghĩ                                                              

D. decision (n): quyết định

=> urge = desire

Tạm dịch: Những con bò có con non mới sinh thường thể hiện sự thôi thúc mạnh mẽ phải bảo vệ đứa con bé bỏng yếu đuối của chúng

28 tháng 11 2017

Đáp án D

Association: mối liên hệ/ sự liên quan

cooperation : sự hợp tác

collaboration: sự cộng tác

consequence: hậu quả

connection: sự kết nối

Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy sự kiên kết mạnh mẽ giữa thuốc trừ sâu và một số căn bệnh nhất định.

=>Association = connection

9 tháng 2 2019

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

advocate (v): ủng hộ

   A. openly criticized: công khai chỉ trích        B. rightly claimed: tuyên bố thẳng thắn

   C. publicly said: công khai nói                      D. protested: phản đối

=> advocated >< protested

Tạm dịch: Nhiều người cực đoan chính trị ủng hộ rằng phụ nữ không nên bị phân biệt đối xử dựa trên giới tính của họ.

Chọn D

10 tháng 4 2019

Đáp án D

- Inevitable /in'evitəbl/  (adj) ~ Unavoidable (adj): không thể tránh được, chắc chắn xảy ra

- Vital /'vaitl/  (adj): sống còn, quan trọng

- Unnecessary /ʌn'nesisəri/ (ad;): không cần thiết

- Urgent /' :d nt/ (adj): gấp, khẩn cấp, cấp bách

ð Đáp án D (Không thế tránh được rằng công ty bé hơn sẽ hợp nhất với công ty lớn hơn)

16 tháng 6 2019

Đáp án D

28 tháng 12 2018

Đáp án B

advocated : ủng hộ/ bênh vực

A.nói công khai                                 C. lên án mạnh mẽ

B. ủng hộ công khai                                    D. phê bình rộng rãi

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng