Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B (“ch” được phát âm là /tʃ/, còn lại là /k/).
A. chaos /’keɪɔs/ (n): sự hỗn loạn. B. cherish /’tʃerɪʃ/ (v): yêu thương.
C. chorus /’kɔ:rəs/ (n): dàn hợp xướng. D. scholar /’skɔlə/ (n): học giả.
Kiến thức: Phát âm “o”
Giải thích:
control /kənˈtrəʊl/ ecology /iˈkɒlədʒi/
contour /ˈkɒntʊə(r)/ combine /kəmˈbaɪn/
Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ɒ/, còn lại phát âm là /ə/.
Chọn C
control /kənˈtrəʊl/ ecology /iˈkɒlədʒi/
contour /ˈkɒntʊə(r)/ combine /kəmˈbaɪn/
Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ɒ/, còn lại phát âm là /ə/.
Chọn C
Đáp án là B
bull /bʊl/
dull /dʌl/
full /fʊl/
put /pʊt/
Câu B phát âm là /ʌ/còn lại phát âm là /ʊ
Đáp án là C
favour /ˈfeɪvər/
harbor /ˈhɑːrbər/
flour /ˈflaʊər/
vapor /ˈveɪpər/
Câu C phát âm là /aʊər/ còn lại phát âm là /ər/
Đáp án : A
“w” trong sweet phát âm là /w/, trong các từ còn lại không phát âm
Kiến thức: Phát âm “th”
Giải thích:
though /ðəʊ/ breath /breθ/
arithmetic /əˈrɪθmətɪk/ threaten /ˈθretn/
Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /ð/, còn lại phát âm là /θ/.
Chọn A
Đáp án : C
“ent” trong agent phát âm là /ǝnt/,trong các từ còn lại phát âm là /ent/
Chọn A
A. visits /ˈvɪzɪts/
B. destroys /dɪˈstrɔɪz/=
C. believes /bɪˈliːvz/
D. depends /dɪˈpendz/
Từ gạch chân trong câu A phát âm /s/là còn lại đọc là /z/
Chọn A
Chọn B
Kiến thức: Phát âm “ed”
Giải thích:
Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /tʃ/, /θ/, /ʃ/, /s/, /k/,/p/,/f/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/, /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
A. daunted /dɔːntɪd/
B. installed /ɪnˈstɔːld/
C. committed /kəˈmɪtɪd/
D. confided /kənˈfaɪdɪd/
Phần gạch chân đáp án B phát âm là /d/, còn lại là /ɪd/.
Đáp án D (“ed” được phát âm là /ɪd/, còn lại là /t/).
A. booked /bukt/ (v): đặt trước. B. checked /tʃekt/ (v): kiểm tra.
C. ticked /tɪkt/ (v): đánh dấu. D. naked /’neɪkɪd/ (adj): khoả thân.