K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 12 2017

Đáp án D.

Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1 còn lại nhấn âm thứ 2

A. elaborately (adv): tỉ mỉ, kỹ lưỡng

B. mysteriously (adv): thần bí, huyền bí

C. originally (adv): về nguồn gốc, bắt đầu

D. necessarily (adv): cần thiết

12 tháng 10 2019

Đáp án A.

A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, khác với các đáp án còn lại ở âm tiết thứ nhất.

A. criteria /krai'tiəriə/ (n): dạng số nhiều của từ criterion /krai'tbrbn/ tiêu chuẩn, tiêu chí.

Ex: What criteria are used for assessing a student's ability?

B. mechanize /'mekənaɪz/ (v): cơ khí hóa.

Ex: Car production is now highly mechanized.

C. industry /indəstri/ (n): nền công nghiệp.

D. elephant /'elɪfənt/ (n): con voi.

22 tháng 6 2018

Đáp án B.

B nhấn trọng âm ở âm tiết đầu tiên, các đáp án còn lại nhấn âm thứ 2.

A. mislead /,mɪs'li:d/ (v): chỉ sai đường, đưa sai thông tin.

Ex: He deliberately misled US about the nature of their relationship: Anh ấy cố tình chỉ sai cho chúng tôi về bản chất của mi quan hệ của họ.

B. cover /'kʌvə/ (v): che phủ.

Ex: She covered her face with her hands: Cô ấy dùng tay đ che mặt.

C. correct /kə'rekt/ (v): sửa lỗi, chữa.

Ex: Some eyesight problems are relatively easy to correct: một số vấn đề về thị lực khá là dễ chữa.

D. involve /ɪn'vɔlv/ (v); bao gồm, chứa đựng.

Ex: Any investment involves an element of risk: Bất kỳ vụ đầu tư nào cũng chứa đựng một yếu to rủi ro

8 tháng 2 2018

Đáp án D.

D nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 4, còn lại nhấn âm thứ 3

A. pharmaceutical / ,fɑ:mə'su:tɪkl/ (adj): thuộc về dược phẩm

B. engineer / ,endʒɪ'nɪə(r)/ (n): kỹ sư

C. superstitious / ,su:pə'stɪ∫əs / (adj): mê tín

D. reliability / rɪ,laɪə'bɪləti / (n): sự đáng tin cậy

19 tháng 3 2017

Đáp án D.

D nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 3, khác với các đáp án còn lại ở âm tiết thứ 2.

A. peninsula /pɪ'nɪmsjʊlə/ (n): bảm đảo.

B. professional /prə'fe∫ənəl/ (adj): liên quan đến nghề nghiệp, chuyên nghiệp.

Ex: It is essential to get good professional advice.

C. curriculum /kə'rɪkjʊləm/ (n): chương trình học.

D. auditorium /,ɔ:dɪ'tɔ:riəm/ (n): giảng đường, phòng thính giả

2 tháng 6 2017

Đáp án D.

Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 3, còn lại nhấn âm thứ 2

A. magnificent / mæg'nɪfɪsnt/ (adj): nguy nga, tráng lệ

B. miraculous / mɪ'rækjələs / (adj): huyền diệu, phi thường

C. inferior / ɪn'fɪəriə (r)/ (adj): dưới, thấp kém

D. electronic / ɪ,lek'trɒnɪk / (adi): điện tử

27 tháng 9 2019

Đáp án A.

A. technology /tek'nɔləi/ (n): công nghệ.

Ex: Spending on information technology has declined: Chi tiêu cho công nghệ thông tin đã giảm.

B. audience /'ɔ:diəns/ (n): khản giả

C. territory/'terɪtəri/ (n): lãnh thổ, vùng đất.

Ex: Three of the soldiers sfrayed into enemy territory: 3 người lính đi lạc vào lãnh thổ của kẻ thù.

D. commerce / 'kɔmə:s/ = trade (n): thương mại.

Ex: Leaders of industry and commerce: Các lãnh đạo công nghiệp và thương mại.

Ta thấy đáp án A có trng âm rơi vào âm tiết thứ hai và khác với các đáp án còn lại rơi vào âm tiết số 1.

11 tháng 8 2017

Đáp án D.

Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2 còn lại nhấn âm thứ 1

A. forward (a): tiến về phía trước

B. preface (n): lời giới thiệu, đoạn mở đầu

C. index (n): danh mục

D. mature (a): trưởng thành 

2 tháng 11 2017

Đáp án A.

A nhấn trọng âm ở âm tiết đầu tiên, các đáp án còn lại nhấn âm thứ 2.

 A. interestingly /'ɪntrɪstɪηli/ (adv): thú vị.

 B. surprisingly /sə'praɪzɪηli/ (adv): làm ngạc nhiên.

 C. provincially /prə'vɪn∫əli/ (adv): mang tính chất tỉnh lẻ

 D. annoyingly /ə'nɔɪ-ɪη/ (adv) = irritatingly: gây khó chịu.

9 tháng 12 2019

Đáp án B.

B nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2

A. historian /hɪ' stɔ:riən / (n): nhà sử học

B. architecture / 'ɑ:kɪtekt∫ə (r)/ (n): kiến trúc

C. biography / baɪ'ɒgrəfi / (n): tiểu sử, lý lịch

D. thermometer / θə'mɒmɪtə (r)/ (n): nhiệt biểu