Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn D
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
develop (v): nghĩa ra (ý tưởng mới)
A. expand (v): mở rộng
B. grow (v): phát triển, lớn lên
C. arise (v): xuất hiện
D. invent (v): tạo ra
=> develop = invent
Tạm dịch: Đội chúng tôi phải nghĩ ra chiến dịch mới để giải quyết vấn đề nghiêm trọng này.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.
insights (n): hiểu biết sâu hơn
= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu
Chọn A
Các phương án khác:
B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu
C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục
D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn đáp án C
A. cancelled: hủy bỏ
B. changed: thay đổi
C. delayed: hoãn, làm chậm trễ
D. continued: tiếp tục
Ta có: postpone (v): hoãn lại = delayed (v)
Đây là câu hỏi tìm từ đồng nghĩa nên ta chọn đáp án đúng là C.
Tạm dịch: Trận chung kết bóng đá bị hoãn đến Chủ Nhật tuần tới do bão tuyết lớn.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C.
- widespread (adj): lan rộng, phổ biến.
Ex: The widespread use of chemical in agriculture: Việc sử dụng rộng rãi chất hóa học trong nông nghiệp.
Phân tích đáp án:
A. narrow (adj): nhỏ hẹp
B. limited (adj): có giới hạn
C. popular (adj): được nhiều người yêu thích, nổi tiếng.
D. scattered (adj): có rải rác, phủ.
Ex: The sky was scattered with stars: Bầu trời phủ đầy sao.
Dựa vào giải nghĩa các từ ở trên thì ta thấy rằng từ phù hợp nhất là C.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C.
- widespread (adj): lan rộng, phổ biển.
Ex: The widespread use of chemicals in agriculture: Việc sử dụng rộng rãi chất hóa học trong nông nghiệp.
Phân tích đáp án:
A. narrow (adj): nhỏ hẹp
B. limited (adj): có giới hạn
C. popular (adj): được nhiều người yêu thích, nổi tiếng.
D. scattered (adj): có rải rác, phủ.
Ex: The sky was scattered with stars: Bầu trời phủ đầy sao.
Dựa vào giải nghĩa các từ ở trên thì ta thấy rằng từ phù hợp nhất là C.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C
Thành ngữ: like a dog with two tails vô cùng hạnh phúc = extremely pleased.
Các đáp án còn lại:
A. vô cùng tự hào.
B. vô cùng mệt mỏi.
D. vô cùng sửng sốt.
Dịch: Lucky sẽ rất vui nếu cô ấy được vào đội.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn đáp án A
A. sensible (a): có cảm giác, có nhận thức; khôn ngoan, biết lí lẽ, đúng đắn, có cơ sở
B. tentative (a): thăm dò, không chắc chắn, không quả quyết
C. audible (a): có thể nghe thấy, nghe rõ
D. sensitive (a): thể hiện sự thông cảm, dễ bị ảnh hưởng, dễ xúc động
Ta có: sound (a): hợp lí lẽ, đúng đắn, có cơ sở
= sensible (a)
Vậy ta chọn đáp án đúng là A.
Tạm dịch: Đội thi đấu bước vào cuộc thi với sự tự tin cao ngút sau khi nhận được lời khuyên đầy lí lẽ từ huấn luyện viên.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A.
Tạm dịch: Nếu ngày mai trời mưa, chúng ta sẽ phải hoãn trận đấu đến chủ nhật.
A. put off: hoãn
B. cancel: hủy
C. play: chơi
D. put away: để dành
Vậy đáp án chính xác là A. put off = postpone
D
conversely: phản đề/ ngược lại
in advance: trước ( dành cho đặt vé / dịch vụ trước ngày khởi hành)
beginning with: bắt đầu với
prior to = before: trước khi
Câu này dịch như sau: Trước trận đấu, đội này căng cơ khởi động để tránh bị thương