K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 5 2019

D

conversely: phản đề/ ngược lại

in advance: trước ( dành cho đặt vé / dịch vụ trước ngày khởi hành)

beginning with: bắt đầu với

prior to = before: trước khi

Câu này dịch như sau: Trước trận đấu, đội này căng cơ khởi động để tránh bị thương

10 tháng 9 2017

Chọn D

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

develop (v): nghĩa ra (ý tưởng mới)

  A. expand (v): mở rộng                                                               

B. grow (v): phát triển, lớn lên

  C. arise (v): xuất hiện                                                                  

D. invent (v): tạo ra

=> develop = invent

Tạm dịch: Đội chúng tôi phải nghĩ ra chiến dịch mới để giải quyết vấn đề nghiêm trọng này.

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

16 tháng 7 2019

Chọn đáp án C

A. cancelled: hủy bỏ

B. changed: thay đổi

C. delayed: hoãn, làm chậm trễ

D. continued: tiếp tục

Ta có: postpone (v): hoãn lại = delayed (v)

Đây là câu hỏi tìm từ đồng nghĩa nên ta chọn đáp án đúng là C.

Tạm dịch: Trận chung kết bóng đá bị hoãn đến Chủ Nhật tuần tới do bão tuyết lớn.

6 tháng 8 2019

Đáp án C.

- widespread (adj): lan rộng, phổ biến.

Ex: The widespread use of chemical in agriculture: Việc sử dụng rộng rãi chất hóa học trong nông nghiệp.

Phân tích đáp án:

A. narrow (adj): nhỏ hẹp

B. limited (adj): có giới hạn

C. popular (adj): được nhiều người yêu thích, nổi tiếng.

D. scattered (adj): có rải rác, phủ.

Ex: The sky was scattered with stars: Bầu trời phủ đầy sao.

Dựa vào giải nghĩa các từ ở trên thì ta thấy rằng từ phù hợp nhất là C.

19 tháng 5 2018

Đáp án C.

- widespread (adj): lan rộng, phổ biển.

Ex: The widespread use of chemicals in agriculture: Việc sử dụng rộng rãi chất hóa học trong nông nghiệp.

Phân tích đáp án:

  A. narrow (adj): nhỏ hẹp

  B. limited (adj): có giới hạn

  C. popular (adj): được nhiều người yêu thích, nổi tiếng.

  D. scattered (adj): có rải rác, phủ.

Ex: The sky was scattered with stars: Bầu trời phủ đầy sao.

Dựa vào giải nghĩa các từ ở trên thì ta thấy rằng từ phù hợp nhất là C.

29 tháng 4 2019

Đáp án C

Thành ngữ: like a dog with two tails vô cùng hạnh phúc = extremely pleased.

Các đáp án còn lại:

A. vô cùng tự hào.

B. vô cùng mệt mỏi.

D. vô cùng sửng sốt.

Dịch: Lucky sẽ rất vui nếu cô ấy được vào đội.

18 tháng 5 2018

Chọn đáp án A

A. sensible (a): có cảm giác, có nhận thức; khôn ngoan, biết lí lẽ, đúng đắn, có cơ sở

B. tentative (a): thăm dò, không chắc chắn, không quả quyết

C. audible (a): có thể nghe thấy, nghe rõ

D. sensitive (a): thể hiện sự thông cảm, dễ bị ảnh hưởng, dễ xúc động

Ta có: sound (a): hợp lí lẽ, đúng đắn, có cơ sở

= sensible (a)

Vậy ta chọn đáp án đúng là A.

Tạm dịch: Đội thi đấu bước vào cuộc thi với sự tự tin cao ngút sau khi nhận được lời khuyên đầy lí lẽ từ huấn luyện viên.

22 tháng 5 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Nếu ngày mai trời mưa, chúng ta sẽ phải hoãn trận đấu đến chủ nhật.

A. put off: hoãn

B. cancel: hủy

C. play: chơi

D. put away: để dành

Vậy đáp án chính xác là A. put off = postpone

6 tháng 6 2017

Đáp án A