K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 12 2018

B

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

practical (a): thực dụng; thiết thực

functional (a): thiết dụng

inefficient (a): không có hiệu quả cao

accurate (a): chính xác, đúng đắn

standard (a): tiêu chuẩn; chuẩn mực

=> practical >< inefficient

Tạm dịch: Trong lịch Ai Cập, lịch thực dụng đầu tiên được tạo ra, sự ra đời của Sirius trên bầu trời buổi sáng trước khi mặt trời mọc đánh dấu sự khởi đầu của lũ lụt hàng năm của sông Nile.

16 tháng 1 2019

Đáp án: A Discourtesy= sự khiếm nhã, politeness= sự lịch sự, rudeness= vô lễ, measurement= sự đo lường, encouragement= sự khuyến khích.

9 tháng 6 2018

Đáp án : C

“discourtesy” : sự bất lịch sự, sự khiếm nhã

Trái nghĩa là politeness: sự lễ phép, sự lịch sự

8 tháng 1 2017

Đáp án D

abrupt (adj): bất ngờ, đột ngột >< gradual (adj): dần dần, từ từ

Các đáp án còn lại:

B. strong (adj): mạnh mẽ

C. extreme (adj): vô cùng, cực kì

D. sudden (adj): đột ngột, bất ngờ

Dịch nghĩa: Đã có sự thay đổi đột ngột trong thời tiết.

22 tháng 11 2019

Đáp án B

Inhumane (adj): độc ác, vô nhân tính >< warm-hearted (adj): nhân ái, tốt bụng
Các đáp án còn lại:
A. vicious (adj): xấu xa, đầy ác ý
C. callous (adj): nhẫn tâm, tàn nhẫn
D. cold-blooded (adj): máu lạnh
Dịch nghĩa: Họ phản đối việc đối đãi tàn nhẫn với tù nhân.

5 tháng 7 2017

Đáp án: A Preserve= bảo vệ, reveal= tiết lộ, cover= bảo bọc, presume= cho là. Dịch: tên của những người trong cuốn sách đã được thay đổi để đảm bảo tính nặc danh.

18 tháng 5 2017

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

daunting = making somebody feel nervous and less confident about doing something (adj): làm ai lo lắng hay thiếu tự tin về điều gì

formidable (adj): ghê gớm, kinh khủng         feasible (adj): khả thi

encouraging (adj): khích lệ                             discouraging (adj): làm nản lòng

=> daunting >< encouraging

Tạm dịch: Bây giờ cô ấy phải đối mặt với những thách thức khó khăn khi viết phần tiếp theo thành công cho cuốn sách đầu tiên cực kỳ nổi tiếng của mình.

Chọn C

9 tháng 10 2017

Đáp án là C

Actual= thực tế, hypothetical= mang tính giả thuyết, imitate= giống với

11 tháng 5 2017

Đáp án là D

starving = hungry: đói >< full: no Rich: giàu >< poor: nghèo

16 tháng 7 2018

Đáp án C