K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 12 2017

Chọn B.

Đáp án C.

Ta có: What + clause: mệnh đề danh ngữ, động từ theo sau chia ở dạng số ít.

Vì vậy: are => is.

Dịch: Những gì chúng ta biết về một số bệnh nào đó vẫn chưa đủ để ngăn chặn chúng lây lan dễ dàng trong dân số.

11 tháng 1 2018

Đáp án B.

Đổi are thành is.

Tạm dịch: Những gì chúng ta biết về một số bệnh vẫn chưa đủ để ngăn chúng lây lan dễ dàng trong nhân dân.

Mệnh đề danh từ:

What/ That + S + V + O + Động từ chính số ít

5 tháng 1 2020

Đáp án B.

Đổi are thành is.

Tạm dịch: Những gì chúng ta biết về một số bệnh vẫn chưa đủ để ngăn chúng lây lan dễ dàng trong nhân dân.

5 tháng 5 2019

Đáp án B.

are is

Câu này sai về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ. Mệnh đề đứng đầu câu làm chủ ngữ, động từ chia số ít.

5 tháng 6 2019

Đáp án A
Chủ ngữ là What we know about: động từ chia ngôi ba số ít

11 tháng 1 2018

Đáp án B

Sửa are => is

Chủ ngữ là Mệnh đề danh từ (What + clause) nên động từ chia theo nó luôn ở dạng số ít.

Dịch: Những gì chúng ta biết về một số căn bệnh nhất định vẫn chưa đủ để ngăn chặn chúng lây lan nhanh chóng trong cộng đồng.

5 tháng 3 2017

Đáp án là B. are => is. Với mệnh đề danh ngữ “ What + S+ V” đứng đầu câu làm chủ ngữ, động từ sẽ chia ở dạng số ít.

26 tháng 8 2018

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

Trước danh từ “medicine” cần một tính từ.

prevention (n): sự phòng ngừa

preventive (adj): phòng ngừa

preventive medicine: y tế dự phòng

Sửa: prevention => preventive

Tạm dịch: Vắc xin là một trong những biện pháp quan trọng nhất của y tế dự phòng để bảo vệ người dân khỏi các bệnh và lây nhiễm.

Chọn C

7 tháng 9 2019

Kiến thức kiểm tra: Từ loại

Trước danh từ cần có một tính từ.

prevention (n): sự dự phòng

Sửa: prevention => preventive (adj): có tính dự phòng

Tạm dịch: Vắc xin là một trong những biện pháp ý tế dự phòng quan trọng nhất để bảo vệ dân số khỏi việc bị nhiễm bệnh và lây truyền bệnh.

Chọn C

28 tháng 10 2019

Đáp án A

- Make a decision: đưa ra quyết định

E.g: I had to make a difficult decision.

Đáp án A (are doing => are making)