Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A. → Originating
Tạm dịch: Có nguồn gốc từ Ethiopia, cà phê đã được uống trong thế giới Ả Rập trước khi nó đến châu Âu vào thế kỷ 17.
Kiến thức cần nhớ |
Cách rút gọn mệnh đề khi hai vế câu có cùng chủ ngữ: Bỏ đi chủ ngữ của mệnh đề trạng ngữ, đồng thời chuyển động từ thành V- ing (dạng chủ động) hoặc (Being) + PPII (dạng bị động) Ex: - When he went home, he realized he had left his cell phone at the office. → Going home, he realized he had left his cell phone at the office. - When he was attacked by a big dog, he ran away. → Attacked by a big dog, he he ran away. |
Đáp án C
Chữa lỗi: another → the other
Có 2 mắt, mù 1 mắt → mắt còn lại đã xác đinh, dùng đại từ xác định “the other”
Dịch: Dù nghệ sĩ Jack bị mù hoàn toàn 1 mắt, và chỉ có thị lực yếu ở mắt còn lại, anh ấy vẫn trở thành một nhạc sĩ nhạc jazz nổi tiếng thế giớ
Đáp án B
Kiến thức: danh từ không đếm được không dùng mạo từ
a => a piece of ( news) : một mẫu tin
Tạm dịch: Có một mẫu tin rất hay trên radio sáng nay về trận động đất ở Ý.
C
Vì mệnh đề đầu ở dạng mệnh đề rút gọn Having finished nên đây phải là hai mệnh đề cùng chủ ngữ mang nghĩa chủ động [ chủ ngữ là 'he']
=>Đáp án C. It was delevered => he delivered it
Tạm dịch: Sau khi anh ấy hoàn thành xong bài báo cáo học kỳ trước hạn chót , anh ấy nộp cho giáo sư trước lớp.
Đáp án C
Kiến thức: Dạng chủ động, bị động
Giải thích:
it was delivered => he delivered it
Chủ ngữ trong câu này phải là người thực hiện hành động “finish” ở vế trước, vì thế chủ ngữ không thể là “it” được. Phải chuyển sang thể chủ động
Tạm dịch: Sau khi hoàn thành bài thi học kỳ của mình trước thời hạn, cậu ấy giao cho giáo sư trước lớp.
Đáp án : A
Chủ ngữ là “the boy” (người) nên không thể dùng đại từ quan hệ “which” để thay thế => who
A
“Between” -> “Among”
Between là thể hiện sự so sánh giữa 2 sự vật, sự việc.
Nếu có nhiều sự vật, sự việc hơn thì phải dùng among
Kiến thức kiểm tra: Số thứ tự
In the early twentith century: đầu thế kỷ thứ 20
Thế kỉ => dùng số thứ tự
Sửa: twenty => twentieth
Chọn A
Chọn A.
Đáp án A.
Ta có: không có dạng “was became”.
Vì vậy: was became => became.
Dịch: Môn thể thao này trở nên rất phổ biến ở châu Âu và vào cuối những năm 70 đã có "cơn sốt" về lướt sóng ở châu Âu với một trong ba hộ gia đình có một chiếc thuyền buồm.