K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 7 2019

Đáp án C

Giải thích: trạng từ đi trước tính từ để bổ nghĩa cho tính từ. Trong câu, tính từ là “prepared” (được chuẩn bị)

=> “careful” phải là trạng từ => sửa thành “carefully”

Dịch nghĩa: Thậm chí trong những chuyến đi được chuẩn bị kĩ lưỡng nhất, các vấn đề vẫn thỉnh thoảng xảy ra

26 tháng 1 2019

Đáp án C. careful => careless

22 tháng 6 2018

Đáp án C. careful => careless.

25 tháng 8 2017

Đáp án D

Giải thích: Sau động từ “drive” ta cần dùng một trạng từ bổ nghĩa cho động từ đó.

Sửa lỗi: careful  —» carefully

Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn mượn ô tô của tôi, hãy hứa là lái xe cẩn thận.

A. you = bạn; là chủ ngữ trong câu

B. borrow (v) = mượn

Want to + V(nguyên thể) = muốn làm gì.

Phương án B. borrow đã được dùng đúng ngữ pháp.

                  C. promise (v) = hứa

Đây là thức mệnh lệnh, câu bắt đầu bằng một động từ nguyên thể.

2 tháng 2 2019

Đáp án D

Giải thích: Sau động từ “drive” ta cần dùng một trạng từ bổ nghĩa cho động từ đó.

Sửa lỗi: careful => carefully

Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn mượn ô tô của tôi, hãy hứa là lái xe cẩn thận.

          A. you = bạn; là chủ ngữ trong câu

          B. borrow (v) = mượn

Want to + V(nguyên thể) = muốn làm gì.

Phương án B. borrow đã được dùng đúng ngữ pháp.

          C. promise (v) = hứa

Đây là thức mệnh lệnh, câu bắt đầu bằng một động từ nguyên thể

24 tháng 12 2019

Chọn D

Giải thích: Sau động từ “drive” ta cần dùng một trạng từ bổ nghĩa cho động từ đó.

Sửa lỗi: careful  —» carefully

Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn mượn ô tô của tôi, hãy hứa là lái xe cẩn thận.

A. you = bạn; là chủ ngữ trong câu

B. borrow (v) = mượn

Want to + V(nguyên thể) = muốn làm gì.

Phương án B. borrow đã được dùng đúng ngữ pháp.

C. promise (v) = hứa

Đây là thức mệnh lệnh, câu bắt đầu bằng một động từ nguyên thể.

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

25 tháng 4 2018

Đáp án : D

Even after + mệnh đề. = thậm chí sau khi. Ở câu đề bài, sau “even after” là một cụm danh từ, không có động từ. Sửa D -> directed (động từ chia thì quá khứ). So many insults directed at him = quá nhiều lời xúc phạm hướng vào anh ta

3 tháng 9 2019

Đáp án C.

Áp dụng luật song hành, đổi danh từ dilution thành động từ dạng bị động diluted.

Tạm dịch: Sơn phải được khoả đều và đôi khi phải được pha loãng trước khi dung.

7 tháng 8 2018

Đáp án C.

Áp dụng luật song hành, đổi danh từ dilution thành động từ dạng bị động diluted.

Tạm dịch: Sơn phải được khỏa đều và đôi khi phải được pha loãng trước khi dùng.

- dilute /daɪˈluːt/ (v): pha loãng, làm giảm bớt

- dilute sth (with sth): pha với

- dilution (n): sự pha loãng

Ex: The paint can be diluted with water to make a lighter shade