Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Khanh: “Tôi thích chiếc áo khoác màu xanh. Tôi có thể thử nó không?”
Tien: “Vâng, chắc chắn rồi”.
Đáp án D
A. chín kỹ
B. tuyệt với, cảm ơn bạn
C. một cốc là đủ
D. càng mạnh càng tốt
A
Tạm dịch:
“ Bạn có muốn ăn tối với tôi không”. “________”
A. Có, tôi rất muốn
B. Có, tôi cũng vậy
C. Tôi rất vui
D. Phải, là nó
Đáp án A
Đáp án C
Giải thích: Lời John nói chính là sự xin phép đi trước, rời khỏi cuộc nói chuyện. Do đó, người đối thoại cũng sẽ chào tạm biệt.
Dịch nghĩa: John : "Ôi nói chuyện với bạn thật là tuyệt, nhưng tôi phải nhanh chóng đi ngay."
Jane : "Ok. Gặp lại bạn sau"
A. Well, another time = Ồ, lần khác vậy
Là câu nói lịch sự khi lời mời bị từ chối.
B. Yes, I enjoyed talking to you, too. = Có, tôi cũng thích nói chuyện với bạn.
John không hỏi là Jane có thích nói chuyện với cậu ấy không, nên không thể trả lời như vậy.
D. That's nice = Điều đó thật tuyệt
Là một câu trả lời lịch sự khi bạn không quan tâm đến điều người đối diện đang nói, hoặc không có tâm trạng để nghe
Đáp án C
Giải thích: Lời John nói chính là sự xin phép đi trước, rời khỏi cuộc nói chuyện. Do đó, người đối thoại cũng sẽ chào tạm biệt.
Dịch nghĩa: John: "Ôi nói chuyện với bạn thật là tuyệt, nhưng tôi phải nhanh chóng đi ngay."
Jane: "Ok. Gặp lại bạn sau"
Well, another time = Ồ, lần khác vậy
Là câu nói lịch sự khi lời mời bị từ chối.
Yes, I enjoyed talking to you, too. = Có, tôi cũng thích nói chuyện với bạn. John không hỏi là Jane có thích nói chuyện với cậu ấy không, nên không thể trả lời như vậy.
D. That's nice = Điều đó thật tuyệt
Là một câu trả lời lịch sự khi bạn không quan tâm đến điều người đối diện đang nói, hoặc không có tâm trạng để nghe.
Helen: “Bạn muốn đi ra biển hay lên núi đây?”
=> Kim đưa ra lựa chọn
A. Bạn thật là tốt => không phù hợp
B. Chắc chăn là biển rồi
C. Mình rất muốn đi => đáp lại một lời mời
D. Cảm ơn vì những ngọn núi => không phù hợp
Chọn B
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích:
John: “Nói chuyện với bạn thật tuyệt, nhưng tôi phải đi mất rồi”
Jane: “_____.”
A. Ừ, lúc khác B. Ừ, tôi cũng thích nói chuyện với bạn
C. Thật tuyệt D. OK, hẹn gặp lại
Các phản hồi A, B, C không phù hợp.
Chọn D
Đáp án C
Giải thích: Do you have the time please ? = Bạn có biết bây giờ là mấy giờ không ? là câu hỏi về thời gian, giờ giấc. Do đó cần trả lời liên quan đến giờ.
I am sorry I don’t have a watch here. = Tôi xin lỗi tôi không có đồng hồ ở đây. (do đó không thể xem giờ được)
Câu hỏi Do you have time ? gần giống với câu trên nhưng nghĩa là Bạn có thời gian rảnh không ? chứ không hỏi giờ.
A. I am very sorry. I am already late. = Tôi rất xin lỗi. Tôi vốn đã bị muộn rồi.
B. I am busy right now. I am afraid. = Tôi hiện tại đang bận. Tôi sợ là vậy.
D. Yes I have some time for you. = Có, tôi có chút thời gian dành cho bạn.
Đáp án B
Giải thích: Đây là câu hỏi chỗ ngồi khi vào một nhà hàng.
Dịch nghĩa: "Tôi có thể có một bàn cho hai người được không, làm ơn ?"
"Xin lỗi, chúng tôi đã được đặt chỗ hết.”
A. No, thank you = Không, cảm ơn.
Đây thường là câu từ chối một lời mời.
C. The one over there = Cái ở phía đó.
Đây thường là câu trả lời khi được hỏi về vị trí đồ vật hoặc người cụ thể, chỉ chỗ.
D. This table, please = Bàn này, làm ơn.
Đây thường là câu gọi khi nhân viên phục vụ mang đồ ra
Đáp án C
Jane: “Cậu muốn cà phê hay nước cam?”.
Susan: “1 trong 2, cảm ơn”.
Chú ý: “please” được dùng ở cuối câu để thể hiện tính lịch sự
Các đáp án còn lại không phù hợp do không thể hiện được tính lịch sự:
A. Tôi thích cả 2.
B. Tôi có 1 trong 2.
D. Tôi muốn có cà phê.