Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn B
Kiến thức: Câu tường thuật
Giải thích:
“I’m sorry...” = apologized to sb for doing sth: xin lỗi ai vì làm gì
Tạm dịch: John nói: “ Tôi xin lỗi, Jean. Tôi đã làm hỏng xe đạp của bạn.”
= John xin lỗi Jean vì đã làm hỏng xe đạp của cô ấy.
Đáp án: B
Đáp án là C
thứ tự tính từ: Opinions (beautiful) – Shape – Age (new) – Color (blue) – Original (Japanese) – Material – Purpose.
Chọn B
Cấu trúc ngữ pháp: recommend that somebody do something: gợi ý rằng ai nên làm gì
Tạm dịch: Tôi gợi ý rằng John nên đọc chỉ dẫn kĩ càng trước khi lắp ráp chiếc xe đạp. Anh ấy không muốn bánh xe rơi ra khi đang đi xuống dốc đâu.
Đáp án : B
John vẫn chưa gặp nhau kể từ khi tốt nghiệp -> hasn’t met her since they graduate. Khi tường thuật lại, động từ phải lùi thời, hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn -> quá khứ hoàn thành: hadn’t met – had graduated
Chọn B
Để chỉ 1 hành động diễn ra xuyên suốt kể từ khi 1 sự việc khác đã xảy ra sử dụng cấu trúc: “HTHT + since + S + V quá khứ”
Trong câu này kết hợp câu tường thuật gián tiếp -> lùi 1 thì “hasn’t met” -> “hadn’t met”; “left -> “had left”.
Dịch nghĩa: John nói rằng anh ta vẫn chưa gặp cô ấy kể từ ngày họ ra trường”.
Đáp án D
“Tôi xin lỗi, Jean. Tôi đã làm hỏng chiếc xe đạp của bạn”, John nói.
A, B, C sai cấu trúc.
apologize to somebody for doing something: xin lỗi ai vì việc gì
D. John xin lỗi Jean vì đã làm hỏng chiếc xe đạp của cô ấy.
Đáp án D
“Tôi xin lỗi, Jean. Tôi đã làm hỏng chiếc xe đạp của bạn”, John nói.
A, B, C sai cấu trúc.
apologize to somebody for doing something: xin lỗi ai vì việc gì
D. John xin lỗi Jean vì đã làm hỏng chiếc xe đạp của cô ấy.
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. rumor /’ru:mə/ (n): đồn đại
B. news /nju:z/ (n): tin tức
C. coverage /’kʌv(ə)ridʒ/ (n): việc đưa tin về những sự kiện
D. gossip /’ gɒsip/ (n): chuyện ngồi lê đôi mách, chuyện tầm phào, tin đồn nhảm
Tạm dịch: Không có tí sự thật nào trong lời đồn đại rằng Margaret đã mất việc.
Đáp án là D.
Trong câu trực tiếp, Margaret đổ tội cho John vì làm hỏng xe đạp của cô ấy
To accuse sb of: buộc tội ai đã làm gì
Persuade: thuyết phục; regret: hối hận làm gì