K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 8 2019

Đáp án B

Tạm dịch: Chúng tôi hối tiếc nói bạn rằng những nguyên liệu bạn đặt đang________

Đáp án B – Ta có: out of stock: hết hàng trong cửa hàng

      Các đáp án khác

A – out of work – thất nghiệp

C – out of reach – ngoài tầm với

D – out of practice – mất đi sự nhuần nghuyễn, khả năng tốt từng có để làm 1 việc gì đó do không luyện tập

                                - không rèn luyện, bỏ thực tập

14 tháng 2 2019

Đáp án C.

A. out of reach: ngoài tầm với

B. out of practice: không thực hành

C. out of stock: hết hàng

D. out of work: không có việc làm

Tạm dịch: Chúng tôi rất lấy làm tiếc báo cho bạn hay rằng nguyên liệu bạn yêu cầu đã hết hàng rồi.

MEMORIZE

- out of breath: hụt hơi

- out of control = out of hand: ngoài tầm kiểm soát

- out of context: ngoài văn cảnh

- out of date: lạc hậu

- out of mind: không nghĩ tới

- out of order: hỏng

5 tháng 7 2019

Đáp án A

A. Out of stock: hết hàng

B. Out of work: Thất nghiệp

C. Out of reach: ngoài tâm với

D. Out of practice: Mất đi sự nhuần nhuyễn, khả năng tốt từng có để làm 1 việc gì đó do không luyện tập.

Ta thấy câu đề bài nhắc tới “ material” – chất liệu: Ở đây đáp án A thích hợp nhất 

26 tháng 9 2017

Đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

A. out of stock: hết hàng                                           B. out of practice: không thể thực thi

C. out of reach: ngoài tầm với                                  D. out of work: thất nghiệp

Tạm dịch: Chúng tôi rất tiếc phải báo cho các ngài biết rằng nguyên liệu ngài đặt mua đã hết hàng.

24 tháng 9 2019

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

out of stock: hết hàng                                     out of reach: ngoài tầm với

out of work: that nghiệp                                                                   out of practice: không thực tế

Tạm dịch: Chúng tôi rất tiếc phải nói với bạn rằng các nguyên liệu bạn đặt hàng đã hết hàng.

Chọn A

27 tháng 4 2019

Đáp án A

out of stock: hết hàng                                                        out of practice: không thể thực thi

out of reach: ngoài tầm với                                                out of work: thất nghiệp

=> đáp án A

Tạm dịch: Chúng tôi rất tiếc phải báo cho các ngài biết rằng nguyên liệu ngài đặt mua đã hết hàng.

24 tháng 1 2017

Kiến thức: Thành ngữ

Giải thích:

high and dry = in a difficult situation, without help or money: trong tình huống khó khăn

prim and proper = always behaving in a careful and formal way, and easily shocked by anything that is rude: kỹ

lưỡng (quá mức), có chút bảo thủ

rough and ready = simple and prepared quickly but good enough for a particular situation: đơn giản và nhanh

chóng nhưng vẫn đảm bảo chất lượng

sick and tired: vô cùng mệt mỏi

Tạm dịch: Cô ấy quá là kỹ tính; bạn thật sự phải cân nhắc điều bạn nói nếu không cô ấy sẽ bước ra khỏi phòng.

Đáp án: B

24 tháng 9 2019

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. “Have you read that book that just came out about UFOs?” - “Bạn đã đọc cuốn sách vừa xuất bản về UFO chưa ? "

Đáp án là C. Yeah, what a waste of time! - Vâng, Thật sự lãng phí thời gian!

Các đáp án không hợp ngữ cảnh:

A.  Chắc chắn, dĩ nhiên rồi.

B.  Ồ. Tôi đoán tôi đã.
D. Tôi cũng chưa.

22 tháng 12 2019

Đáp án là C.

Ở đây ta cần chọn câu có nghĩa tương tự.

To be out of order: hỏng, không hoạt động

 

Both: cả hai >< neither: không cái nào