Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án : A
“glow of satisfaction” : sự hài lòng, sự thoả mãn
Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.
insights (n): hiểu biết sâu hơn
= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu
Chọn A
Các phương án khác:
B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu
C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục
D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng
Chọn B
whole-hearted: hoàn toàn nhiệt tình
light-hearted: vui vẻ
soft-hearted: mềm lòng
kind-hearted: tốt bụng
=>Chọn B
Tạm dịch: Người thuyết trình bắt đầu bài phát biểu của mình bằng một vài câu chuyện vui vẻ để tạo ra mối tương tác với khán giả.
B
In order to + V nguyên thể
In order that + S + V
So that + S + V
With a view to Ving: với mục đích làm gì
ð Vì “ selling “ => Đáp án B
Tạm dịch: Ông đang trang trí ngôi nhà của mình với mục đích bán nó.
Chọn đáp án C
Ta xét các phương án:
A. kind-hearted (a): tốt bụng, có lòng tốt
B. soft-hearted (a): dễ thương cảm, đa cảm
C. light-heated (a): vui vẻ, vô tư, thư thái
D. whole-heated (a): toàn tâm toàn ý, một lòng một dạ
Như vậy phương án phù hợp nghĩa nhất là C. Ta chọn đáp án đúng là C.
Tạm dịch: Người lên thuyết trình bắt đầu bài diễn thuyết của anh ấy với một vài câu bông đùa vui vẻ để tạo sự gần gũi với khán giả
Chọn đáp án C
Ta xét các phương án:
A. kind-hearted (a): tốt bụng, có lòng tốt
B. soft-hearted (a): dễ thương cảm, đa cảm
C. light-heated (a): vui vẻ, vô tư, thư thái
D. whole-heated (a): toàn tâm toàn ý, một lòng một dạ
Như vậy phương án phù hợp nghĩa nhất là C. Ta chọn đáp án đúng là C.
Tạm dịch: Người lên thuyết trình bắt đầu bài diễn thuyết của anh ấy với một vài câu bông đùa vui vẻ để tạo sự gần gũi với khán giả
Đáp án D
D. When the speaker finished
Mệnh đề cùng thì, cùng chủ từ
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. response (n): sự đáp lại, sự hưởng ứng B. responded (V-ed): đáp lại, hưởng ứng
C. responsive (adj): (thuộc) đáp lại D. respondent (adj): trả lời, đáp lại
Sau chủ ngữ “the viewers” cần động từ
Tạm dịch: Những người xem đã hưởng ứng đề nghị của anh ấy với một tràng pháo tay lớn.
Đáp án: B