Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : B
Cấu trúc câu bị động: S + is/are+ said/thought/believed + to have + past participle = ai được cho là đã làm điều gì từ trước đó, trong quá khứ
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. wastefully /'wəɪstfəl/ (adv): hoang phí, lãng phí
B. perfectly /’pə:fiktli/ (adv): một cách hoàn toàn, hoàn hảo
C. densely /'densli/ (adv): dày đặc, đông đúc
D. completely /kəm'pli:tli/ (adv): hoàn toàn, đầy đủ, toàn vẹn
Tạm dịch: Trung Quốc là một trung những quốc gia đông dân nhất thế giới.
Đáp án C
Kiến thức: hội thoại giao tiếp
Tạm dịch: Lan: “Cậu có nghĩ là Vạn Lý Trường Thành là một trong 7 kỳ quan nhân tạo của thế giới không?”
Trang: “_______”
A. Đó là điều nhỏ nhất tớ có thể làm được.
B. Cậu có nghĩ như vậy không?
C. Không còn nghi ngờ gì về điều đó cả.
D. Có phải nó được tạo ra bởi những người Hoa cổ?
C
Tạm dịch:
Lan. “Bạn có thể nói Vạn Lý Trường Thành nằm trong số bảy kỳ quan nhân tạo của thế giới?”
Trang. “___________”
A. Điều đó tối thiểu tôi có thể làm.
B. Bạn có nghĩ như vậy không?
C. Không có nghi ngờ gì về điều đó.
D. Nó được tạo ra bởi người Trung Quốc cổ đại, phải không?
=> Đáp án C
A. In spite of + N / V_ing: Mặc dù
B. Because of + N / V_ing: Bởi vì
C. In addition to +N / V_ing: Ngoài ra (= As well as = Besides = Apart from)
D. Although + S + V: Mặc dù => loại
Tạm dịch: Ngoài những bảo tàng mỹ thuật xuất sắc, Mát-xcơ-va còn có một công ty ba lê nổi tiếng trên toàn thế giới.
Chọn C
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án là A. wonder(s): kỳ quan
Nghĩa các từ khác: structure : cấu trúc; construction: xây dựng; spectacle: quang cảnh