Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là D
Đại từ quan hệ thay thế cho “my sister” và đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ: “who”
Đáp án C
Kiến thức: Cụm, từ vựng
Giải thích:
Cụm “a big cheese”: nhân vật tai to mặt lớn
Tạm dịch: Ông Simpkins là một nhân vật lớn trong công ty khi ông vừa được thăng lên chức vụ Giám đốc điều hành.
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án là C. big cheese. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) quan to, chóp bu, nhân vật quan trọng ..
Chọn B.
Đáp án B.
take on: thuê, tuyển
A. fire: sa thải
B. employ: thuê
C. lay off: sa thải
D. apply: nộp đơn xin
Dịch: Công ty phải thuê 200 nhân viên để hoàn thành kế hoạch.
Đáp án là C.
promote: thăng chức/ khuyến mãi
employ: tuyển dụng
retain: giữ lại/ tiếp tục dùng
consider: cân nhắc/ xem xét
Câu này dịch như sau: Công ty đã giữ được những nhân viên giỏi nhất và tránh được bị công ty đối thủ mua chuộc họ.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án C
- bread (n): bánh mì
- meat (n): thịt
- cheese (n): pho mát - apple (n): quà táo
à the/ a big cheese: người quan trọng nhất hay quyền lực nhất trong một nhóm hoặc tổ chức.
E.g: The big cheese is coming to visit our offìce today.
Dịch nghĩa: Ông Peter là người quyền lực nhất trong công ti vì ông ấy vừa mới được thăng chức lên vị trí giám đốc điều hành.
Đáp án B
“shift” ở đây được hiểu là ca trực, ca làm việc
Nhiều công nhân chuyển ca trực từ sáng sang tối với nhiều khó khăn
Đáp án B
Giải thích: round the clock = suốt ngày
Đây là một cấu trúc cố định, những từ của các phương án khác không thể kết hợp tạo thành cấu trúc mang ý nghĩa tương tự.
Dịch nghĩa: Công ty vừa nhận được một đươn hàng lớn và các công nhân đang làm việc suốt ngày.
A. day (n) = ngày
C. hour (n) = giờ
D. night (n) = đêm