Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là D.
Ở đây ta cần một tính từ
“respectable”: đáng kính, đáng tôn trọng
Cần phân biệt với “respectful”: tỏ ra đáng kính
Đáp án A
Rút gọn mệnh đề quan hệ khi cụm danh từ là the first/ second/ last...
=> to Vo
Câu này dịch như sau: Maria Sharapova đã trở thành người Nga đầu tiên đạt danh hiệu vô địch banh nỉ đơn nữ Wimbledon
Trước chỗ trống có từ chỉ số thứ tự (the first, the last, the only, the + tính từ so sánh nhất) nên cần điền “to V” khi câu mang nghĩa chủ động.
Tạm dịch: Maria Sharapova đã trở thành người Nga đầu tiên chiến thắng giải đấu đơn Wimbledon.
Chọn A
Đáp án C
Sửa which => who.
Đại từ quan hệ “who” thay thế cho danh từ chỉ người (single mothers and single fathers) và đóng chức năng làm chủ ngữ.
Dịch: Có rất nhiều ông bố và bà mẹ đơn thân tự mình nuôi nấng con cái.
Đáp Án B.
A. treatment (n): sự điều trị
B. epidemic (n): bệnh dịch
C. tsunami (n): cơn bão
D. damage (n): vết thương
Dịch câu: Dịch AIDS tiếp tục lan rộng khắp thế giới. Có đến 4000 người bị nhiễm virus HIV mỗi ngày.
Đáp án A.
device(n): thiết bị
machinery(n): máy móc
equipment(n): trang thiết bị
vehicle(n): phương tiện
Dịch nghĩa: Sẽ có một mạng lưới máy tính lớn mạnh được bắt nguồn từ một thiết bị tin học được gắn trên hoặc bên trong cơ thể
Chọn B
“make a decision to do st” = “decide to do st”: quyết định làm việc gì đó
Chọn D
Cụm từ: Make a decision (đưa ra quyết định)
Decisive: Adj
Decide: Verb
Decisively: Adverb
Decision: Noun
=>Chọn D
Tạm dịch: John không thể quyết định kết hôn với Mary hay sống độc thân cho đến khi anh ta có đủ khả năng để mua nhà và xe hơi.
Đáp án B
Câu bị động có động từ tường thuật
Active: S1 + V1( hiện tại) + that + S2 + V2( quá khứ)+ O + ….
Passive:C1: It is + PP.2 của V1 + that + S2 + V-ed + O + …..
C2: S2 + am/is/are + PP.2 của V1 + to + have + PP.2 của V2 + O + ….
Đáp án B
Đáp án C
- Bring up (v): nuôi dưỡng ~ Raise
- Single-handed (adj) à single-handedly (adv): một mình, đơn thương độc mã
- Single-minded (adj) à single-mindedly (adv): chuyên tâm, quyết tâm đạt cái gì đó,chỉ theo đuối một mục đích duy nhất.
- V + adv
ð Đáp án C (Cô ấy đã một mình nuôi ba đứa con.)