K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 9 2018

Đáp án D

Get by= chấp nhận, get into sbd= tác động đến ai, get on with sbd= thân thiện với ai, get sth over to sbd= làm rõ điều gì với ai. -> Dịch: thật khó để tác động đến anh ấy, anh ấy là người rất năng nổ.

6 tháng 9 2017

Đáp án D

Slide (v): trượt, đi qua, lướt qua

Skid (v): chèn, trượt (bánh xe)

Skate (v): trượt băng

Slip (v): trượt, tuột, trượt chân

à dùng động từ “slip” để phù hợp với ngữ cảnh

Dịch câu: Rất dễ dàng để trượt chân khi mà tuyết cứng.

30 tháng 11 2017

Đáp án C

Câu trên đề cập một sự kiện mà bạn chưa gặp trước đây bao giờ (never) nên động từ chia ở thì HTHT

30 tháng 10 2019

Đáp án D

Thể giả định: It’s important/ necessary/ essential… that + S +V(nguyên thể)

Dịch: Điều quan trọng là anh ta phải mang theo một ga-lông nước nếu anh ta muốn đi xuống đáy của hẻm núi Grand Canyon

6 tháng 6 2018

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

childlike (a): như trẻ con (chỉ bề ngoài)         childish (a): như trẻ con (chỉ tính cách)

childhood (n): tuổi thơ ấu; thời thơ ấu childless (a): không có con

Tạm dịch: Tôi yêu bức tranh này của một người đàn ông lớn tuổi. Ông có một nụ cười đẹp như trẻ con.

29 tháng 7 2019

Đáp án D

can’t help V-ing: không thể ngưng làm gì

Dịch: Dù anh ấy không thân thiện tôi vẫn không thể ngừng thích anh ấy

20 tháng 10 2018

Đáp án B.

A. self-confident (adj): tự tin

B. self-conscious (adj): ngượng ngùng, e thẹn, lúng túng

C. self-satisifed (adj): tự mãn

D. selfish (adj): ích kỷ

Tạm dịch: Paul là người rất rụt rè; cậu ấy không bao giờ thoải mải với người lạ.

25 tháng 9 2019

Chọn C.

Đáp án C

Ta có make allowances for sb (idm): chiếu cố đến ai

Dịch: Bạn phải chiếu cố đến cậu ấy; cậu ấy không được khỏe.

30 tháng 12 2019

Đáp án C

Cấu trúc nhờ vả/ bảo ai đó làm việc gì

Get sb to Vo = have sb Vo = make sb Vo

Câu này dịch như sau: Anh ấy không thể dời cái bàn này được.Anh ấy phải nhờ ai đó giúp đỡ

15 tháng 5 2019

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích:

put up with: chịu đựng

catch up with: đuổi kịp 

keep up with: theo kịp

come down with: trả tiền 

Tạm dịch: Mặc dù anh ấy là bạn của tôi, nhưng tôi không thể chịu được tính ích kỷ của anh ta