K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 11 2017

Đáp án B

Sincerely: (adv) một cách thân thiện , chân thành

Bitterly (adv): một cách cay đắng, chua chát

Unfailingly (adv): luôn luôn, lúc nào cũng

Completely (adv): hoàn toàn

Tạm dịch: Tôi chân thành mong rằng sẽ không có lần nào nữa cho những điều không may như này nữa

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

13 tháng 4 2019

Đáp án là C.

invaluable /ɪnˈvæljuəbl/ : vô giá

impoverished /ɪmˈpɒvərɪʃt/: làm cho nghèo nàn hơn

indebted /ɪnˈdetɪd/: mang ơn

priceless /ˈpraɪsləs/: vô giá

Cấu trúc: be indebted to sb for sth: mang ơn ai về ( cái gì)

Câu này dịch như sau: Tôi luôn biết ơn gia sư của tôi về sự giúp đỡ của ông ây. 

18 tháng 11 2019

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

A. transmission (n): sự lây lan bệnh tật (=transfer); truyền phát (tín hiệu)

B. transition (n): sự chuyển giao, sự quá độ (hệ thống, chế độ)

C. transaction (n): giao dịch (ngân hàng)

D. transformation (n): sự biến đổi (ngoại hình, chất)

Tạm dịch: Những người lao động hi vọng rằng sẽ có một sự chuyển giao yên bình sang một hệ thống mới.

Chọn B

14 tháng 11 2019

Đáp án là C

Suit(v): phù hợp (người với vật)

Fit (v): vừa vặn

Match(v): kết hợp phù hợp (vật với vật)

Consistent (adj): thích hợp => loại vì won’t ( = will not) + Vo

Câu này dịch như sau: Những chiếc giày này không phù hợp với chiếc áo phông này đâu

5 tháng 5 2018

Đáp án : B

Cấu trúc “regret” + doing something: hối hận, hối tiếc làm gì

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

6 tháng 2 2017

Đáp án A

Break down (v): suy sụp

Dịch: Cô gái suy sụp hoàn toàn khi nghe tin về cái chết của người chồng.

21 tháng 9 2018

Đáp án C.

Tạm dịch: Đừng để bị lừa bởi những tay bản hàng ăn nói lẻo mép này.

A. put aside = lay aside (v): tạm gác lại, gác lại.

Ex: Richard had put aside his book to watch what was happening.

B. put sb up: cho ai đó ở nhờ tạm thời.

Ex: Can you put me up while I'm in town? put up with sth: chịu đựng.

Ex: Sandy will not put up with smoking in her house.

C. be taken in: bị lừa

Eg: Don't be taken in by products claiming to help you lose weight in a week: Đừng bị lừa bởi những sản phẩm cho là giúp bạn giảm cân trong 1 tuần.

D. take away sb: bắt giữ

Ex: The soldiers took the captives away.

Ta thấy rằng đáp án C (bị lừa) là phù hp nhất về nghĩa.

- slick (adj): tài tình, khéo lẻo.

Ex: a slick performance 

19 tháng 5 2017

Đáp án C.

Tạm dịch: Đừng để bị lừa dối bởi những tay bán hàng ăn nói lẻo mép này.

A. put aside = lay aside (v): tạm gác lại, gác lại.

Ex: Richard had put aside his book to watch what was happening.

B. put sb up: cho ai đó ở nhờ tạm thời.

Ex: Can you put me up while I’m in town?

put up with sth: chịu đựng.

Ex: Sandy will not put up with smoking in her house.

C. be taken in: bị lừa

Eg: Don’t be taken in by products claiming to help you lose weight in a week: Đừng bị lừa bởi những sản phẩm cho là giúp bạn giảm cân trong 1 tuần.

D. take away sb: bắt giữ

Ex: The soldiers took the captives away.

Ta thấy rằng đáp án C (bị lừa) là phù hợp nhất về nghĩa.

- slick (adj): tài tình, khéo léo.

Ex: a slick performance