Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Giải thích: imprison (v) = bỏ tù
Dịch nghĩa: Tôi không đồng ý với việc bỏ tù những tội phạm rất trẻ và xinh đẹp này.
A. committing (v) = ủy thác; hứa; phạm tội
B. enforcing (v) = thi hành; bắt buộc; nhấn mạnh
D. offending (v) = xúc phạm
Đáp án là D. However : tuy nhiên ( liên từ chỉ sự nhượng bộ)
Hai vế chỉ sự tương phản: Tôi hiểu quan điểm của bạn. Tuy nhiên, tôi không đồng tình với bạn.
Câu đềbài: Tôi không đồng ý với việc cấm hút thuốc ở các quán bar.
Đáp án B. Tôi không ủng hộ việc cấm hút thuốc ở các quán bar
To agree with = to be in favor of : ủng hộ. tán thành.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án B
Go out of fashion/ style: lỗi mốt
Dịch: Tôi không nghĩa là áo phông và quần jean sẽ bị lỗi mốt trong giới trẻ.
Đáp án là C.
invaluable /ɪnˈvæljuəbl/ : vô giá
impoverished /ɪmˈpɒvərɪʃt/: làm cho nghèo nàn hơn
indebted /ɪnˈdetɪd/: mang ơn
priceless /ˈpraɪsləs/: vô giá
Cấu trúc: be indebted to sb for sth: mang ơn ai về ( cái gì)
Câu này dịch như sau: Tôi luôn biết ơn gia sư của tôi về sự giúp đỡ của ông ây.
Đáp án C
mistake: sai lầm/ lỗi lầm
mault: lỗi/ sai lầm
foul: vi phạm [ trong thể thao]
error: lỗi
Câu này dịch như sau: Trong môn bóng nước, một cầu thủ bị loại ra khỏi sân sau khi bị tuyên bố vi phạm 5 lỗi cá nhân
Đáp án là B.
Kiến thức: so/too/ either/ neither để diễn tả ý cũng vậy
Dạng khẳng định ta dùng: S + trợ động từ, too. hoặc So + trợ động từ + S.
Dạng phủ định ta dùng: S + trợ động từ, either. hoặc Neither + trợ động từ + S.
Câu này dịch như sau: Bố mẹ tôi không thích chính trị, và tôi cũng không
Đáp án C
Giải thích: imprison (v) = bỏ tù
Dịch nghĩa: Tôi không đồng ý với việc bỏ tù những tội phạm rất trẻ và xinh đẹp này.
A. committing (v) = ủy thác; hứa; phạm tội
B. enforcing (v) = thi hành; bắt buộc; nhấn mạnh
D. offending (v) = xúc phạm