Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
distract sb from st: làm ai xao nhãng việc gì
perturb sb: làm cho ai lo sợ
interrupt Sb with st: làm gián đoạn ai đó bằng điều gì (trong khi người đó đang nói)
disturb Sb: làm gián đoạn ai đó bằng điều gì (trong khi người đó đang làm việc gì đó)
Đáp án A
distract sb from st: làm ai xao nhãng việc gì
perturb sb: làm cho ai lo sợ
interrupt Sb with st: làm gián đoạn ai đó bằng điều gì (trong khi người đó đang nói)
disturb Sb: làm gián đoạn ai đó bằng điều gì (trong khi người đó đang làm việc gì đó)
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án là C.
invaluable /ɪnˈvæljuəbl/ : vô giá
impoverished /ɪmˈpɒvərɪʃt/: làm cho nghèo nàn hơn
indebted /ɪnˈdetɪd/: mang ơn
priceless /ˈpraɪsləs/: vô giá
Cấu trúc: be indebted to sb for sth: mang ơn ai về ( cái gì)
Câu này dịch như sau: Tôi luôn biết ơn gia sư của tôi về sự giúp đỡ của ông ây.
Đáp án C
Take up: to learn or start to do something, especially for pleasure: học hay bắt đầu làm việc gì đó đặc biệt là vì niềm vui.
Take after: to look or behave like an older member of your family: trông giống như hoặc cư xử giống như một thành viên nào đó lớn hơn trong gia đình.
Take over: to begin to have control of or responsibility for something : bắt đầu kiểm soát hoặc chịu trách nhiệm việc gì đó.
Take on: to decide to do something; to agree to be responsible for something/somebody : quyết định làm việc gì đó/ đồng ý chịu trách nhiệm về ai hoặc về việc gì.
Câu này dịch như sau: Chú của tôi đã học nhiếp ảnh khi ông về hưu
Đáp án C
“take up photography”: chọn nghề chụp ảnh
Take after: đặt theo (tên ai)
Take over: đảm nhiệm
Take on: tuyển dụng
Tạm dịch: Chú của tôi chọn nghề chụp ảnh khi ông ấy về hưu
Chọn C.
Đáp án là C
until: cho đến khi
during: trong suốt
while: trong khi
after: sau khi
Chỗ trống cần 1 liên từ vì sau đó là mệnh đề. Liên từ while phù hợp về nghĩa.
Dịch: Chúng ta có thể ở nhà anh tôi trong khi chúng ta ở California.
Chọn đáp án D
Cấu trúc: tell sb not to do something: bảo ai không được làm gì
Dịch nghĩa: Mẹ tôi luôn bảo tôi không được để giày ở trên thảm
Đáp án D
Cấu trúc: tell sb not to do something: bảo ai không được làm gì
Dịch nghĩa: Mẹ tôi luôn bảo tôi không được để giày ở trên thảm.
Đáp án A
distract sb from st: làm ai xao nhãng việc gì
perturb sb: làm cho ai lo sợ
interrupt Sb with st: làm gián đoạn ai đó bằng điều gì (trong khi người đó đang nói)
disturb Sb: làm gián đoạn ai đó bằng điều gì (trong khi người đó đang làm việc gì đó)