Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích:
– Câu giới thiệu khẳng định, câu hỏi đuôi khẳng định
– Câu giới thiệu dùng “is”, câu hỏi đuôi dùng “isn’t”
– Chủ ngữ của câu giới thiệu là “there”, câu hỏi đuôi dùng “there”
Tạm dịch: Một kết luận đáng lo ngại trong nghiên cứu có tên là “Nhiệt và Học” là sự nóng lên toàn cầu có thể ảnh hưởng đến thu nhập của sinh viên trên toàn thế giới trong tương lai.
Chọn A
Đáp án C
Tổng thống được cho là đã lên cơn đau tim = Người ta nói rằng tổng thống đã lên cơn đau tim.
Bị động với các động từ: say, report, think, believe, understand, know, expect...
Câu chủ động: S + say(report, think, believe, understand, know, expect...)+ that + S + V
C1: ~>It + be + said (reported, thought, believed, understood, known, expected...) + that + S + V
C2: ~>S + be + said (reported, thought, believed, understood, known, expected...) to-inf/to have + Vpp...
Notice: dùng to have + Vpp để nhấn mạnh hành động đã xảy ra trong quá khứ.
Các đáp án còn lại không đúng cấu trúc.
Câu đề bài: Người ta tin rằng lửa đã được gây ra bởi một sự cố điện.
Đáp án A. electrical
*** Phân biệt electrical và electric:
Electric (adj.): used to describe sth that consumes, worked by, charged with, or produce electricity.
—» sử dụng điện, tiêu tốn điện.
Electrical (adj.): used for things concemed with electricity.
—» thuộc về điện.
Các đáp án còn lại:
C. electricity (n.): điện '
D. electronic (adj.): thuộc điện tử. (nói về các thiết bị có sử dụng đến bóng bán
dẫn hoặc các con chip của vi mạch), liên quan đến điện tử.
Vd: electronic music, electronic calculator...
Đáp án B
- Photographer (n): thợ chụp ảnh, nhà nhiếp ảnh
- Photography (n): nhiếp ảnh, thuật chụp ảnh
- Photograph (n): bức ảnh
- Photographic (adj): như ảnh
ð Đáp án B (Tôi đã bị lôi cuốn bởi nhiếp ảnh từ khi còn ở trường trung học.)
Đáp án B
Diễn tả dự đoán không thể xảy ra trong QK à dùng “can’t have + Pll”
Dịch: Người bạn nhìn thấy đêm qua không thể nào là Jack, bởi vì anh ấy đã ở đây với tôi trong suốt thời gian đó
Đáp án B
Kiến thức: Cụm từ with a view to + Ving = in order to/ so as to + Vo [ để mà]
Tạm dịch: Những biện phát này đã được thực hiện để tăng lợi nhuận cho công ty
Đáp án : C
Cụm “put an end to something/doing something”: chấm dứt, kết thúc cái gì/làm việc gì
Đáp án B
“photography”: nhiếp ảnh, thuật chụp ảnh
Tôi đã bị cuốn hút bởi nhiếp ảnh từ khi còn ở trường trung học.
Đáp án B
Câu bị động V1 ở thì qúa khứ