Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
A. sacked: sa thải
B. retired: nghỉ hưu (không dùng dạng bị động)
C. resigned: từ chức (không dùng dạng bị động)
D. made redundant: giảm biên chế
Tạm dịch: Hàng trăm công nhân đã bị tinh giảm biên chế do vấn đề tài chính của nhà máy.
Chọn D
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án là D.
may have done : có lẽ đã - diễn tả một khả năng có thể ở quá khứ, song người nói không dám chắc. “ Tôi đã để chìa khóa trên bàn, nhưng giờ không thấy nữa. Có lẽ ai đó đã lấy đi.
Chọn A. worried
Tính từ mang nghĩa bị động, dùng với chủ từ chỉ người
Chọn đáp án C
Ta thấy ở đây là ngữ pháp rút gọn mệnh đề quan hệ sử dụng phân từ. Mệnh đề chủ động nên ta rút gọn bằng phân từ chủ động (V-ing):
… tackle the problems which involve child abuse = … tackle the problems involving child abuse
Vậy chọn đáp án đúng là C.
Tạm dịch: Những biện pháp quyết liệt nên được thực hiện để giải quyết các vấn đề liên quan đến lạm dụng trẻ em.
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. potential [n]: Tiềm năng
B. prospect [n]: Cơ may thành công/ triển vọng
C. possibility [n]: Khả năng [có thể xảy ra]/ triển vọng
D. abilitfln [n]: Khả năng
Dịch nghĩa: Họ là một trong những công ty khai thác tiềm năng của Internet.
Chọn B.
Đáp án B.
Câu điều kiện loại 2 diễn đạt một điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
If + S + V (quá khứ đơn), S + would + V(nguyên thể).
Dịch: Rất nhiều người sẽ thất nghiệp nếu nhà máy đóng cửa.
Đáp án D
Cụm từ out of work: thất nghiệp
Nhiều người sẽ bị thất nghiệp nếu nhà máy này đóng cửa.
Đáp án D
Out of work ~ unemployed: thất nghiệp
E.g: I’ve been out of work for six months.
- Career /kə'riər/ (n): sự nghiệp, nghề nghiệp
E.g: She has a successful career in marketing.
- Job /dʒɒb/ (n): công việc
E.g: It’s difficult to find a eood job in this city.
- Profession /prə'fe∫ən/ (n): mghề nghiệp
E.g: What is your profession?
Đáp án D (Nhiều người sẽ bị thất nghiệp nếu nhà máy này đóng cửa.)
Đáp án C.
A. ken off: lấy ra, thu được
B. put away: cấy đi
C. wiped out: bị xóa sổ
D. gone over: đi qua
Dịch câu: Những công ty đó đã bị xóa sổ bởi một số vấn đề tài chính nghiêm trọng