Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp Án B.
A. emergent (adj): nhô lên, xuất hiện
B. emergency (n): trường hợp khẩn cấp
C. emergently (adv): xuất hiện
D. emergence (n): sự xuất hiện, sự ló ra
Dịch câu: Hội Chữ thập đỏ tổ chức và lãnh đạo các nhiệm vụ hỗ trợ cứu trợ khẩn cấp, chẳng hạn như thiên tai, thảm họa con người và dịch bệnh.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn A
A. take on (v): tiếp quản, đảm nhận
B. get off (v): xuống (xe, máy bay)
C. go about (v): đi đây đó
D. put in (v): lảng tránh
“assume” có nghĩa là đảm đương, gánh vác, vì vậy đồng nghĩa với nó là đáp án A.
Dịch câu: Ở quốc gia của họ, hội chữ thập đỏ và cộng đồng Lưỡi liềm đỏ gánh vác trách nhiệm làm giảm nhẹ nỗi đau của cộng đồng.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn C
A. Inflate (v): thổi phồng, lạm phát
B. inflationist (n): người theo chủ trương lạm phát
C. inflation (n): sự lạm phát
D. inflator (n): cái bơm
Dịch câu: Sự điều chỉnh lạm phát đã được thực hiện thông qua các giải pháp trong chính sách tiền tệ.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C.
inflate(v): thổi phồng, lạm phát
inflationist (n): người theo chủ trương lạm phát
inflation (n): sự lạm phát
inflator(n): cái bơm
Dịch nghĩa: Sự điều chỉnh lạm phát đã được thực hiện thông qua các giải pháp trong chính sách tiền tệ.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp Án A.
A. take on (v): tiếp quản, đảm nhận
B. get off (v): xuống (xe, máy bay)
C. go about (v): đi đây đó
D. put in (v): lảng tránh“assume” có nghĩa là đảm đương, gánh vác, vì vậy đồng nghĩa với nó là đáp án A.
Dịch câu: Ở quốc gia của họ, hội chữ thập đỏ và cộng đồng Lưỡi liềm đỏ gánh vác trách nhiệm làm giảm nhẹ nỗi đau của cộng đồng.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp Án A.
A. take on (v): tiếp quản, đảm nhận B. get off (v): xuống (xe, máy bay)
C. go about (v): đi đây đó D. put in (v): lảng tránh
“assume” có nghĩa là đảm đương, gánh vác, vì vậy đồng nghĩa với nó là đáp án A.
Dịch câu: Ở quốc gia của họ, hội chữ thập đỏ và cộng đồng Lưỡi liềm đỏ gánh vác trách nhiệm làm giảm nhẹ nỗi đau của cộng đồng.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp Án A.
A. take on (v): tiếp quản, đảm nhận
B. get off (v): xuống (xe, máy bay)
C. go about (v): đi đây đó
D. put in (v): lảng tránh“assume” có nghĩa là đảm đương, gánh vác, vì vậy đồng nghĩa với nó là đáp án A.Dịch câu: Ở quốc gia của họ, hội chữ thập đỏ và cộng đồng Lưỡi liềm đỏ gánh vác trách nhiệm làm giảm nhẹ nỗi đau của cộng đồng.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn A
Trong câu xuất hiện giới từ “since”, nên động từ chính trong câu phải được chia ở thì hiện tại hoàn thành để chỉ hành động diễn ra liên tục từ quá khứ đến hiện tại.
Dịch câu: Rất nhiều nhà khoa học trên toàn thế giới đã làm rất nhiều thứ để chống lại bệnh AIDS kể từ năm 1980.
Đáp án là D. missions: nhiệm vụ
Dịch: Hội Chữ thập đỏ khắp nơi trên thế giới đã thực hiện nhiều nhiệm vụ.
Các từ còn lại: responsibility: trách nhiệm; job: công việc; work(s): ( các ) tác phẩm