Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích: (to) give/lend a helping hand = to help somebody: giúp đỡ ai
Tạm dịch: Nhân viên bán hàng sẵn lòng giúp đỡ tôi. Cô ấy rất tốt bụng.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án A.
Tạm dịch: “Chúng tôi có thể giúp gì cho các bạn không? Chúng tôi có một số đôi giày là hàng mới mới về đấy. ” “Được rồi cảm ơn. Tôi chỉ ngắm một chút thôi. ”
Các lựa chọn còn lại không phù hợp:
B. Các bạn muốn cái cà vạt nào, cái màu xanh hay cái màu hồng?
C. Tại sao các bạn không thích kiểu áo này?
D. Các bạn có muốn ngắm một chút không?
Đáp án A.
Tạm dịch: “Chúng tôi có thể giúp gì được cho các bạn không? Chúng tôi có một số đôi giày là hàng mới mới về đấy.” “Được rồi cảm ơn. Tôi chỉ ngắm một chút thôi.”
Các lựa chọn còn lại không phù hợp:
B. Các bạn muốn cái cà vạt nào, cái kiểu màu xanh hay cái màu hồng?
C. Tại sao các bạn không thích kiểu áo này?
D. Các bạn có muốn ngắm một chút không?
Đáp án D
Bewildered (adj): hoang mang
Disgusted:
Upset: buồn
Angry: tức giận
Puzzled: bối rối
Câu này dịch như sau: Phụ tá cửa hàng hoàn toàn bối rối bởi cách cư xử của khách hàng. =>Bewildered = Puzzled
Đáp án B.
A. Angry (adj) : tức giận.
B. Puzzled (adj) : hoang mang = Bewildered (adj) : bối rối, hoang mang.
C. Disgusted (adj): chán ghét, phẫn nộ.
D. Upset (adj): buồn, chán nản.
Dịch câu : Người bán hàng hoàn toàn bối rối trước hành vi của khách hàng.
Đáp án là B.
bewildered: hoang mang, bối rối = Puzzled Các từ còn lại: upset: buồn; disgusted: phẫn nộ; angry: tức giận
Đáp án D
(to) put s stop to sth: dừng lại việc gì, đặt dấu chấm hết cho cái gì
Cả 3 đáp án còn lại đều không đúng cấu trúc.
Dịch: Người quản lý quyết tâm chặn đứng nạn hối lộ.
Chọn A.
Đáp án A.
Vì chỗ trống đứng sau tính từ “suspicious” nên giới từ cần điền được dùng dựa theo cấu trúc: be suspicious + of/ about + sth/sb (có sự nghi ngờ cái gì/ ai)
Dịch: Người quản lí đã nghi ngờ người nhân viên trông hàng.