K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 12 2018

Đáp án là A. Despite + N: mặc dù ( chỉ sự tương phản )

Dịch: Mặc dù thời tiết xấu, nhưng chúng tôi không hủy trận đấu.

Các từ còn lại: Although + clause : mặc dù ; Because of + N/ Because + clause: bởi vì....

6 tháng 9 2018

Đáp án B.

Cấu trúc: could, may, might + have + PP: có lẽ đã

- Diễn đạt một điều gì đó có thể đã xảy ra hoặc có thể đúng ở quá khứ nhưng người nói không dám chắc:

Ex: I didn’t hear the telephone ring, I might have been sleeping at that time: Tôi đã không nghe thấy chuông điện thoại, lúc đó có lẽ tôi đã ngủ.

- Diễn đạt điều gì đó có thể xảy ra nhưng đã không xảy ra:

Ex: Why did you leave him come home alone? He might/ could have got lost: Sao anh lại để nó đi về nhà một mình? Nó có thế đã bị lạc. Sự thật là nó không bị lạc.

Tạm dịch: Thật đáng tiếc vì bạn đã không bảo tôi trước vì tôi có lẽ đã có thể giúp bạn.

Kiến thức cần nhớ

- Must have PP: chuyện chắc chắn xảy ra trong quá khử

- Might have PP: chuyện đã có thể xảy ra trong quá khứ

- Can’t (couldn’t) have PP: chuyện không thể xảy ra trong quá khử             

16 tháng 7 2018

Chọn A

Cấu trúc câu điều kiện loại III: If + S + had (not) + been/V-ed, V3, S + would (not) have + V-ed, V3.

Tạm dịch: Nếu thời tiết đã không quá tệ thì ta đã có thể ra ngoài.

3 tháng 10 2019

Kiến thức kiểm tra: Câu điều kiện loại 3

Công thức: If + had + not + been + adj, S + would have + V_ed/P2

Tạm dịch: Nếu như thời tiết không tệ như vậy thì chúng tôi đã ra ngoài rồi.

Chọn D

25 tháng 5 2019

Đáp án A

Anh ấy rất may mắn khi thoát khỏi vụ tại nạn với chỉ một vài vết thương nhỏ.

Minor( nhỏ)

Serious( nghiêm trọng)

Important( quan trọng)

Major( lớn)

2 tháng 2 2019

Chọn A

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

A. confidence (n): sự tự tin                             B. confidentially (adv): một cách bí mật

C. confident (adj): tự tin                                                                   D. confidential (adj): kín, bí mật

enough + danh từ: đủ cái gì

Tạm dịch: Một vài thí sinh đã trượt bài kiểm tra miệng vì họ không có đủ tự tin.

Đáp án: A

29 tháng 12 2018

Đáp án B

Khi cô ấy đi làm về, cô ấy đi tắm.

Dùng thì quá khứ đơn để diễn tả chuỗi hành động xảy ra trong quá khứ.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

23 tháng 4 2017

like + V_ing: thích làm gì (dạng chủ động)

like + being + V_ed/pp: thích được/bị làm sao (dạng bị động)

Tạm dịch: Tôi đã rất giận dữ vì bạn đã không nói cho tôi sự thật. Tôi không thích bị lừa.

Chọn C

8 tháng 1 2018

Kiến thức kiểm tra: So sánh hơn

Dấu hiệu: “than”

complicated (adj): phức tạp => tính từ dài

Cấu trúc: much/a lot/ a bit + less/more + tính từ dài + than

=> Loại B, C, D

Tạm dịch: Vì phản ứng của anh ta, vấn đề trở nên phức tạp hơn nhiều so với chúng ta nghĩ.

Chọn A