Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án A
“attitude towards st”: ý kiến, thái độ đối với vấn đề gì/cái gì
Đáp án B
Giải thích: vulnerable to sth = yếu và dễ bị ảnh hưởng xấu bởi điều gì
Dịch nghĩa: Những công nhân di cư rất dễ bị bóc lột.
A. eager (adj) to do sth = hào hứng, nhiệt tình làm việc gì
C. available (adj) = (hàng) có sẵn, (người) có thể gặp và nói chuyện thoải mái
D. considerate (adj) = quan tâm đến mọi người
Đáp án D
At random: ngẫu nhiên
Chronologically: theo thời gian
Punctually: đúng giờ
In sequence: theo thứ tự
Dịch: Taxi không đến theo bất cứ một lịch trình nào, chúng đến và đi một cách ngẫu nhiên
Đáp án B
A. sacrificed (adj): hi sinh
B. contractual (adj): hợp đồng
C. agreed (adj): đồng ý
D. shared (adj): chia sẻ
Dịch nghĩa: Nhiều thanh thiếu niên đã phản đối hôn nhân hợp đồng, điều mà được quyết định bởi bố mẹ của cô dâu và chú rể
Chọn đáp án B
A. sacrificed (adj): hi sinh
B. contractual (adj): hợp đồng
C. agreed (adj): đồng ý
D. shared (adj): chia sẻ
Dịch nghĩa: Nhiều thanh thiếu niên đã phản đối hôn nhân hợp đồng, điều mà được quyết định bởi bố mẹ của cô dâu và chú rể.
B
Close-kit: khăng khít, gắn bó
Hard-up: nghèo khó
Well- to- do: giàu có
=> Đáp án B
Tạm dịch: Chúng tôi là một gia đình rất gắn bó và hỗ trợ lẫn nhau vượt qua bất kì khó khăn nào.
Đáp án D.
Ta có cụm từ cố định: part and parcel: bộ phận khăng khít
Tạm dịch: Cãi vã và im lặng là một phần không thể thiếu của bất kỳ cuộc hôn nhân nào.