Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C.
Câu bắt đầu bằng “It seems that + mệnh đề” thì câu hỏi đuôi được thành lập dựa vào nội dung mệnh đề sau “that”.
Ex: It seems that you are right, aren’t you?
Tạm dịch: Có vẻ như anh ấy đang gặp rất nhiều khó khăn. Đúng không nhỉ?
Đáp án D
Go ahead (v): tiến hành
Dịch: Mặc dù có nhiều khó khắn, dự án Star City vẫn được tiến hành.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án A
Cấu trúc: (to) stem from sth= derive from sth: xuất phát từ, nảy sinh từ, bắt nguồn từ
Flourish (v): hưng thịnh, phát đạt
Root (n): gốc, rễ cây
Sprout (v): mọc lên, nhú lên, nảy mầm…
Dịch: Những vấn đề về tài chính của anh ấy xuất phát từ khó khan anh gặp phải trong giai đoạn khủng hoảng
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án B
A. improvement: tiến bộ
B. depression: khủng hoảng
C. development: xây dựng, phát triển
D. mission: nhiệm vụ
Dịch câu: Một cuộc khủng hoảng kinh tế là giai đoạn có rất ít các động thái kinh tế gây ra rất nhiều trường hợp thất nghiệp và nghèo đói.
Đáp án D
Xem xét nghĩa của các đáp án ta có:
A. attainable (a): có thể đạt tới được
B. inevitable (a): không thể tránh được
C. presumable (a): có thể đoán được
D. reliable (a): đáng tin cậy
Dựa vào nghĩa của câu là phía sau có động từ “to trust” (để tin tưởng vào), ta thấy tính từ “reliable” là phù hợp nhất về nghĩa.
Dịch: Có rất nhiều thông tin trên Internet nhưng rất khó để biết được bao nhiêu trong đó là đủ xác thực để tin tưởng vào.
Đáp án B
- Elevation: (n) sự gồ ghề, sự nâng lên, sự đưa lên
- Ascent (n): sự đi lên
- Rise (v): mọc, tăng
- Slope (n): chỗ dốc
Tạm dịch: Sự gồ ghề dốc lên xuống của đất đai làm cho việc trồng trọt khó khăn.
Đáp án C.
A. difficulties(n): sự túng bấn, sự làm khó dễ, sự phản đối
B. difficult(adj): khó khăn
C. difficulty(n): sự khó khăn, trở ngại
D. difficultly(adv): một cách khó khăn
Dịch nghĩa: Cách phát âm của anh ấy khiến tôi gặp rất nhiều khó khăn.