Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: C Mệnh đề quan hệ: steamboats-> which. Dịch: vào năm 1820, có hơn 60 tàu hơi nước trên song Mississippi, rất nhiều trong chúng rất xa hoa
Đáp án là B. too => so, cấu trúc “quá... đến nỗi mà....”: so.... that….
Đáp án C
Giới từ ‘with’ chỉ phương tiện, cách thức
Tạm dịch: Nhiều sinh mạng đã được cứu sống bởi sự xuất hiện của thuốc kháng sinh
Chọn B
A. Disaster (n): thiên tai, thảm hoạ
B. Famine (n): nạn đói
C. Poverty (n): sự nghèo nàn
D. Flood (n): ngập lụt
Dịch câu: Nạn đói là tình huống khi một số lượng nhiều người không có thức ăn, và nhiều người trong số họ bị chết.
Đáp Án B.
A. Disaster (n): thiên tai, thảm hoạ
B. Famine (n): nạn đói
C. Poverty (n): sự nghèo nàn
D. Flood (n): ngập lụt
Dịch câu: Nạn đói là tình huống khi một số lượng nhiều người không có thức ăn, và nhiều người trong số họ bị chết.
Đáp án là A.
Undernourished = malnourished: suy dinh dưỡng
Underprivileged = disadvantaged: bất hạnh, xấu số
Overrated = overestimated: đánh giá quá cao
Câu này dịch như sau: Nhiều trẻ em trong khu vực này rõ ráng thiếu dinh dưỡng và chịu nhiều bệnh tật khác nhau
Chọn C