Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A. mightn't: có lẽ là không
B. mustn't = be not allowed to so sth: không được phép làm gì
C. oughtn't + to = shouldn’t: không nên làm gì
D. needn't: không cần thiết phải làm gì
Tạm dịch: Học sinh không được phép sử dụng từ điển khi đi thi. Điều đó chống lại luật.
Chọn B
Đáp án A
- Take over: nắm quyền, tiếp quản
- Come over: bỗng nhiên cảm thấy
- Take up: bắt đầu làm gì (như 1 sở thích)
- Take off: cởi, tháo
ð Đáp án A (Người quản lí mới đã đề ra nhiều quy tắc rất nghiêm khắc ngay khi ông giữ chức vụ đó.)
Đáp án C
Settle down: định cư
Put down: để xuống
Lay down: đặt xuống/ chỉ định
Write down: ghi chép
Dịch: Người quản lý mới đã chỉ thị những quy tắc rất nghiêm ngặt ngay sau khi ông ấy tiếp quản vị trí này
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án A.
Tạm dịch: Người giám đốc mới hạ bỏ những luật vô cùng nghiêm ngặt ngay khi ông ra được tiếp quản vị trí
lay down: hạ xuống, gỡ bỏ
to take over a position: tiếp quản vị trí (từ ai đó)
to take up/ take/ obtain/ hold a position: đảm nhận/giữ vị trí nào đó
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. potential [n]: Tiềm năng
B. prospect [n]: Cơ may thành công/ triển vọng
C. possibility [n]: Khả năng [có thể xảy ra]/ triển vọng
D. abilitfln [n]: Khả năng
Dịch nghĩa: Họ là một trong những công ty khai thác tiềm năng của Internet.
Đáp án C
Giải thích: Trạng từ đứng trước động từ thường để bổ sung ý nghĩa cho động từ đó
Tạm dịch: Email được sử dụng rộng rãi hơn trong giới trẻ so với những người già
Đáp án D
Kiến thức: explain sth to sb [ giải thích cái gì đó cho ai hiểu]
children the rules of the game => the rules of the game to children
Tạm dịch: Cả ông và bà Smith đang giải thích quy luật trò chơi cho những đưa trẻ hiểu
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
abide by = obey (v): tuân theo memorize (v): ghi nhớ
review (v): xem xét lại compose (v): sáng tác
Tạm dịch: Người đọc được yêu cầu tuân thủ các quy tắc của thư viện và chú ý cách cư xử của họ.
Chọn B
Đáp án D.
Codes of netiquettes: phép lịch sự giữa những người sử dụng Internet để trao đối thư từ hoặc thông tin (the rules of correct or polite behaviour among people using the Internet).
A. Traffic rules: luật lệ giao thông
B. Family rules: luật lệ trong gia đình
C. Codes of etiquettes: phép lịch sự trong cách ứng xử trong xã hội