K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 12 2019

Chọn đáp án A

save: bảo vệ

kill: giết

make: tạo ra

do: làm

Dịch: Rất nhiều nỗ lực bảo tồn khác nhau đã được thực hiện để bảo vệ các loài nguy cấp.

29 tháng 7 2017

Đáp án A

save: bảo vệ 

kill: giết 

make: tạo ra 

do: làm 

Dịch: Rất nhiều nỗ lực bảo tồn khác nhau đã được thực hiện để bảo vệ các loài nguy cấp.

26 tháng 11 2017

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

endangered (adj): bị đe dọa, gặp nguy hiểm    available (adj): có sẵn

plant-eating: ăn thực vật                                                                   contaminated (adj): bị ô nhiễm

Tạm dịch: Rất nhiều nỗ lực bảo tồn khác nhau đã được thực hiện để cứu các loài có nguy cơ tuyệt chủng.

Chọn A

16 tháng 3 2018

Đáp án C

saving => save

in order + to V: để

Dịch nghĩa: Nhiều nỗ lực đối thoại khác nhau đã được thực hiện để cứu các loài sinh vật đang gặp nguy hiểm.

25 tháng 2 2018

Chọn đáp án C

saving => save

in order + to V: để

Dịch nghĩa: Nhiều nỗ lực đối thoại khác nhau đã được thực hiện để cứu các loài sinh vật đang gặp nguy hiểm.

22 tháng 12 2018

Đáp án C

The number of + N số nhiều + V số ít

Sửa: have=> has

Dịch nghĩa: Số lượng các khu bảo tồn sinh cảnh động vật hoang dã đã được thành lập để bảo vệ các loài nguy cấp khỏi tuyệt chủng.

29 tháng 7 2017

Chọn C

Vulnerable (adj): dễ bị tổn thương

A. rare and specious: hiếm có và tốt mã

B. small but invaluable: nhỏ bé nhưng vô giá

C. weak and easily hurt: yếu đuối và dễ bị tổn thương

D. strong and unusual: khỏe mạnh và không tầm thường

Dịch câu: Các nhà sinh học đã công bố một danh sách toàn cầu những loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng và dễ bị tổn thương.

5 tháng 10 2018

Đáp án A

Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp

+ make effort to do st = try/attempt to do st: cố gắng, nỗ lực làm gì

+ (in order to = so as to = to) + V(bare) = so that/in order that + clause: để mà

Endangered species: những loài có nguy cơ bi tuyệt chủng

Tạm dịch: Nhiều cá nhân và tổ chức đã nỗ lực không ngừng để cứu những loài bị đe dọa tuyệt chủng.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

6 tháng 7 2018

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. reduce: cắt giảm                                                 B. produce: sản xuất

C. increase: tăng                                                     D. preserve: bảo tồn

Tạm dịch: Quỹ Bảo Tồn Động vật hoang dã giúp bảo tồn động vật đang bị đe dọa tuyệt chủng.