K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 12 2019

Đáp án C

Vị trí sau mạo từ ta cần 1 danh từ.
Các đáp án:
A. responsible (adj): có trách nhiệm ( + for sbd/smt)
B. responsive (adj): đáp lại nhiệt tình.
C. responsibility (n): trách nhiệm.
D. responsibly (adv): một cách có trách nhiệm, một cách đáng tin tưởng.
Dịch: Cậu có nghĩ là làm việc nhà là trách nhiệm của người phụ nữ?

11 tháng 1 2017

Kiến thức kiểm tra: Đảo ngữ

Vị trí đầu câu: cụm giới từ hoặc trạng từ (hoặc to _ V), sau nó có dấu phẩy

With tradition: Với truyền thống => không phù hợp nghĩa

On tradition: Về truyền thống => không phù hợp nghĩa

Traditional (adj): Mang tính truyền thống => không đứng đầu câu một mình

Traditionally (adv): Theo truyền thống

Tạm dịch: Theo truyền thống, phụ nữ phải chịu trách nhiệm cho những việc lặt vặt trong gia đình và chăm sóc con cái.

Chọn D

20 tháng 8 2018

Đáp án D

Loại A và C vì có giới từ for đứng trước. Are + suited (not suit)

25 tháng 12 2018

Đáp án D

9 tháng 3 2018

Đáp án D

Loại A và C vì có giới từ for đứng trước. Are + suited (not suit)

8 tháng 9 2017

Đáp án D

– take the responsibility for : nhận trách nhiệm làm gì.

5 tháng 7 2019

Đáp án D

12 tháng 3 2018

Đáp án D

- Take the responsibility for: nhận trách nhiệm làm gì

ð Đáp án D (Chị tôi đã nhận trách nhiệm làm công việc nhà.)

5 tháng 7 2017

Chọn C

18 tháng 2 2019

Đáp án : B

Have/take responsibility for N/Ving = Be responsible for + N/Ving = chịu trách nhiệm cho việc gì